7.2. Grammar - Unit 7. Artificial Intelligence - SBT Tiếng Anh 12 English Discovery>
1. Identify the subjects and the predicates of these sentences. 2. Complete the table using the words in the box. Some words might be used twice.3. Write (S) next to the simple sentences, (Cd) next to the compound sentences, and (Cx) next to the complex sentences in this paragraph.
Bài 1
1. Identify the subjects and the predicates of these sentences.
(Nhận diện chủ ngữ và vị ngữ trong các câu sau.)
Jim is an expert in working with automatic machines.
(Jim là một chuyên gia trong việc làm việc với máy móc tự động.)
Subject: Jim
Predicate: is an expert in working with automatic machines
1. Google Translate, as well as many other translation applications, is used widely by students.
Subject:
Predicate:
2. iPhone 12 was one of the most innovative devices of Apple back in 2020.
Subject:
Predicate:
3. Human brains seem to be more creative than AI or robots.
Subject:
Predicate:
4. Steve Jobs, the co-founder of Apple invented the iPad, a series of tablets.
Subject:
Predicate:
5. The Samsung Health application helps the users of Samsung devices manage their heart rates and footsteps.
Subject:
Predicate:
Lời giải chi tiết:
1. Google Translate, as well as many other translation applications, is used widely by students.
(Google Dịch, cũng như nhiều ứng dụng dịch thuật khác, được sinh viên sử dụng rộng rãi.)
Subject: Google Translate
Predicate: as well as many other translation applications, is used widely by students.
2. iPhone 12 was one of the most innovative devices of Apple back in 2020.
(iPhone 12 là một trong những thiết bị sáng tạo nhất của Apple vào năm 2020.)
Subject: iPhone 12
Predicate: was one of the most innovative devices of Apple back in 2020.
3. Human brains seem to be more creative than AI or robots.
(Bộ não con người dường như sáng tạo hơn AI hoặc rô-bốt.)
Subject: Human brains
Predicate: seem to be more creative than AI or robots.
4. Steve Jobs, the co-founder of Apple invented the iPad, a series of tablets.
(Steve Jobs, người đồng sáng lập Apple đã phát minh ra iPad, một loạt máy tính bảng.)
Subject: Steve Jobs
Predicate: the co-founder of Apple invented the iPad, a series of tablets.
5. The Samsung Health application helps the users of Samsung devices manage their heart rates and footsteps.
(Ứng dụng Samsung Health giúp người dùng thiết bị Samsung quản lý nhịp tim và bước chân của họ.)
Subject: The Samsung Health application
Predicate: helps the users of Samsung devices manage their heart rates and footsteps.
Bài 2
2. Complete the table using the words in the box. Some words might be used twice.
(Hoàn thảnh bảng sau dùng các từ trong hộp. Có vài từ có thể dùng hai lần.)
yet |
so that |
whenever |
wherever |
and |
before |
because |
therefore |
so |
for |
after |
even though |
Coordinating conjunctions |
Subordinating conjunctions |
|
|
Lời giải chi tiết:
Coordinating conjunctions (Liên từ phối hợp) |
Subordinating conjunctions (Liên từ phụ thuộc) |
for, and, yet, so, therefore, because, even though |
after, before, because, so that, wherever, whenever |
Bài 3
3. Write (S) next to the simple sentences, (Cd) next to the compound sentences, and (Cx) next to the complex sentences in this paragraph.
(Viết (S) kế bên câu đơn, (Cd) kế bên câu ghép, (Cx) kế bên câu phức trong đoạn văn này.)
The revolution of Google Translate
Google Translate was first introduced as a multilingual machine translation service in 2006. (1) (_____) At that time, the input text had to be translated into English first before being translated into other languages. (2) (_____) In February 2010, it appeared in many browsers and was able to pronounce the translated text, automatically recognize words in a picture as well as spot unfamiliar texts and languages. (3) (_____) In November 2016, deep learning techniques were integrated into the app to enhance the correctness of the translation. (4) (_____) However, this app showed occasional translation errors, which caused miscommunication and inconvenience to users. (5) (_____) For this reason, Google Translate has no longer been favored in mainland China, therefore Google discontinued the app in this country in 2022. (6) (_____) Nowadays, using Google Translate is still fast and convenient, but many people are overusing this app. (7) (_____)
Lời giải chi tiết:
1. S |
2. Cx |
3. Cd |
4. S |
5. Cx |
6. Cd |
7. Cd |
(Cuộc cách mạng của Google Translate
Google Translate lần đầu tiên được giới thiệu như một dịch vụ dịch máy đa ngôn ngữ vào năm 2006. Vào thời điểm đó, văn bản đầu vào phải được dịch sang tiếng Anh trước khi được dịch sang các ngôn ngữ khác. Vào tháng 2 năm 2010, nó xuất hiện trên nhiều trình duyệt và có thể phát âm văn bản đã dịch, tự động nhận dạng các từ trong hình ảnh cũng như phát hiện các văn bản và ngôn ngữ không quen thuộc. Vào tháng 11 năm 2016, các kỹ thuật học sâu đã được tích hợp vào ứng dụng để nâng cao độ chính xác của bản dịch. Tuy nhiên, ứng dụng này đôi khi gặp lỗi dịch thuật, gây hiểu lầm và bất tiện cho người dùng. Vì lý do này, Google Translate không còn được ưa chuộng ở Trung Quốc đại lục nữa, do đó Google đã ngừng cung cấp ứng dụng này tại quốc gia này vào năm 2022. Ngày nay, việc sử dụng Google Translate vẫn nhanh chóng và tiện lợi, nhưng nhiều người đang lạm dụng ứng dụng này.)
Bài 4
4. Make meaningful sentences using the given conjunctions in brackets.
(Tạo các câu có nghĩa dùng các liên từ cho trước trong ngoặc.)
1. Voice control is so convenient, (so)
_______________________________________
2. AI is becoming more and more innovative, (but)
_______________________________________
3. _______________________________________ it does not function sometimes, (because)
4. Personal assistants such as Siri will be available (whenever)
_______________________________________
5. Robots can never replace human creativity and empathy. (though)
_______________________________________
Lời giải chi tiết:
1. Voice control is so convenient, so many people prefer using it over traditional methods.
(Điều khiển bằng giọng nói rất tiện lợi, rất nhiều người thích sử dụng nó hơn các phương pháp truyền thống.)
2. AI is becoming more and more innovative, but it still has limitations that need to be addressed.
(AI đang ngày càng trở nên sáng tạo hơn, nhưng nó vẫn có những hạn chế cần được giải quyết.)
3. Because the software may have bugs or the internet connection may be poor, it does not function sometimes.
(Vì phần mềm có thể có lỗi hoặc kết nối internet có thể kém, nên đôi khi nó không hoạt động.)
4. Personal assistants such as Siri will be available whenever you need to set reminders or ask for information.
(Trợ lý cá nhân như Siri sẽ có sẵn bất cứ khi nào bạn cần đặt lời nhắc hoặc yêu cầu thông tin.)
5. Robots can never replace human creativity and empathy, though they can assist in many tasks and improve efficiency.
(Robot không bao giờ có thể thay thế sự sáng tạo và sự đồng cảm của con người, mặc dù chúng có thể hỗ trợ trong nhiều nhiệm vụ và cải thiện hiệu quả.)
- 7.3. Listening - Unit 7. Artificial Intelligence - SBT Tiếng Anh 12 English Discovery
- 7.4. Reading - Unit 7. Artificial Intelligence - SBT Tiếng Anh 12 English Discovery
- 7.5. Grammar - Unit 7. Artificial Intelligence - SBT Tiếng Anh 12 English Discovery
- 7.6. Use of English - Unit 7. Artificial Intelligence - SBT Tiếng Anh 12 English Discovery
- 7.7. Writing - Unit 7. Artificial Intelligence - SBT Tiếng Anh 12 English Discovery
>> Xem thêm
Các bài khác cùng chuyên mục
- 3.1. Vocabulary - Unit 3. Living spaces - SBT Tiếng Anh 12 English Discovery
- 3.4. Reading - Unit 3. Living spaces - SBT Tiếng Anh 12 English Discovery
- 9.9. Self-check - Unit 9. Learning for life - SBT Tiếng Anh 12 English Discovery
- 9.8. Speaking - Unit 9. Learning for life - SBT Tiếng Anh 12 English Discovery
- 9.7. Writing - Unit 9. Learning for life - SBT Tiếng Anh 12 English Discovery
- 9.9. Self-check - Unit 9. Learning for life - SBT Tiếng Anh 12 English Discovery
- 9.8. Speaking - Unit 9. Learning for life - SBT Tiếng Anh 12 English Discovery
- 9.7. Writing - Unit 9. Learning for life - SBT Tiếng Anh 12 English Discovery
- 9.6. Articles - Unit 9. Learning for life - SBT Tiếng Anh 12 English Discovery
- 9.5. Grammar - Unit 9. Learning for life - SBT Tiếng Anh 12 English Discovery