4.6. Use of English - Unit 4. Green life - SBT Tiếng Anh 12 English Discovery


1. Form opposites by adding correct prefixes. 2. Complete the definitions with words formed by adding prefixes to the words in capitals. 3. Complete the words in bold with the correct prefixes.

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Bài 1

1. Form opposites by adding correct prefixes.

(Tạo các từ trái nghĩa bằng cách thêm vào tiếp đầu ngữ đúng.)

dis- il- im- in- ir- un-

1. illegal

2. regular

3. possible

4. able

5. agree

6. believe

7. responsible

8. literate

9. accurate

10. conscious

11. mature

Lời giải chi tiết:

1. illegal (adj): trái pháp luật

2. irregular (adj): bất quy tắc

3. impossible (adj): không thể

4. disable (v): vô hiệu hóa

5. disagree (adj): không đồng ý

6. disbelieve (v): không tin

7. irresponsible (adj): vô trách nhiệm

8. illiterate (adj): không biết đọc, viết

9. inaccurate (adj): không chính xác

10. unconscious (adj): bất tỉnh

11. immature (adj): chưa trưởng thành

Bài 2

2. Complete the definitions with words formed by adding prefixes to the words in capitals.

(Hoàn thành các định nghĩa với từ được tạo thành bằng cách thêm vào tiếp đầu ngữ cho từ được in hoa.)

1. after the WAR                                 post-war

2. the opposite of ALLOW

3. having many COLOURS

4. BEHAVE badly

5. PAID too little

6. in favour of DEMOCRACY

7. WORK too much

8. against NUCLEAR

9. before the ELECTION

10. extremely SENSFIVE

11. not PERFECT

Lời giải chi tiết:

1. post-war (n): sau chiến tranh

2. disallow (v): cấm

3. multicolored (adj): đa sắc màu

4. misbehave (v): cư xử không đúng đắn

5. underpaid (adj): trả lương thấp (không xứng đáng với công sức bỏ ra)

6. pro-democracy (n): phe dân chủ

7. overwork (v): tăng ca

8. anti-nuclear (adj): chống hạt nhân

9. pre-election (adj): trước bầu cử

10. ultrasensitive (adj): cực kì nhạy cảm

11. imperfect (adj): không hoàn hảo

Bài 3

3. Complete the words in bold with the correct prefixes.

(Hoàn thành các từ in đậm với các tiếp đầu ngữ đúng.)

1. The effects of the drought seem to have been underestimated - the current situation is much worse than we initially thought.

2. If you insist on behaving so ___responsibly, David, it is impossible for me to treat you like an adult.

3. My grandma remained ___married for 65 years before she finally met John and they decided to become husband and wife.

4. If you ___cook meat, there is a risk that dangerous bacteria are left in the areas that don't get hot.

5 Warning: Your anti-virus programme has been ___abled and your computer could be at risk.

6. The government has been criticised by environmental organisations for being ___willing to spend more on protecting marine wildlife.

7. Are you sure this is a reliable website? In my opinion, the author is just spreading ___information to attract more readers.

Lời giải chi tiết:

1. The effects of the drought seem to have been underestimated - the current situation is much worse than we initially thought.

(Hậu quả của hạn hán có vẻ như đã bị đánh giá thấp - tình hình hiện tại còn tệ hơn nhiều so với những gì chúng ta nghĩ ban đầu.)

2. If you insist on behaving so irresponsibly, David, it is impossible for me to treat you like an adult.

(Nếu anh cứ khăng khăng hành xử vô trách nhiệm như vậy, David, thì tôi không thể đối xử với anh như một người trưởng thành được.)

3. My grandma remained unmarried for 65 years before she finally met John and they decided to become husband and wife.

(Bà tôi đã không kết hôn trong 65 năm trước khi bà cuối cùng gặp John và họ quyết định trở thành vợ chồng.)

4. If you undercook meat, there is a risk that dangerous bacteria are left in the areas that don't get hot.

(Nếu bạn nấu thịt chưa chín, có nguy cơ vi khuẩn nguy hiểm sẽ còn sót lại ở những vùng không bị nóng.)

5 Warning: Your anti-virus programme has been disabled and your computer could be at risk.

(Cảnh báo: Chương trình diệt vi-rút của bạn đã bị vô hiệu hóa và máy tính của bạn có thể gặp rủi ro.)

6. The government has been criticised by environmental organisations for being unwilling to spend more on protecting marine wildlife.

(Chính phủ đã bị các tổ chức môi trường chỉ trích vì không muốn chi nhiều tiền hơn cho việc bảo vệ động vật hoang dã biển.)

7. Are you sure this is a reliable website? In my opinion, the author is just spreading misinformation to attract more readers.

(Bạn có chắc đây là một trang web đáng tin cậy không? Theo tôi, tác giả chỉ đang lan truyền thông tin sai lệch để thu hút thêm nhiều độc giả hơn.)

Bài 4

4. Complete the sentences with the correct form of the root words in brackets.

(Hoàn thành các câu sau với dạng đúng của các từ gốc ở trong ngoặc.)

1. Refugees who have entered the country illegally (legal) are currently treated as criminals.

2. With the correct training techniques, even the most _____ (obey) dogs can be taught to behave.

3. Our English teacher says my essay will have to be _____ (write) because he can't read my handwriting.

4. I _____ (understand) the care instructions for my shirt and shrank it in the washing machine.

5. I managed to delete most of the unnecessary apps that came _____ (install) on my phone.

6. If there is even the smallest _____ (perfect) in one of our products, this software will detect it.

7. Speaking no fewer than five languages, Pierre is truly _____ (lingual).

8. If you suffer from skin problems, try our new _____ (acne) face wash for instant results.

9. Our neighbour's cat is so skinny that I think they must be _____ (feed) it.

10. This paragraph of your essay is completely _____ (relevant), so I think you should delete it.

Lời giải chi tiết:

1. illegally

2. disobedient

3. rewrite

4. misunderstood

5. installed

6. imperfection

7. multilingual

8. anti-acne

9. underfed

10. irrelevant

1. Refugees who have entered the country illegally are currently treated as criminals.

(Những người tị nạn nhập cảnh bất hợp pháp hiện đang bị coi là tội phạm.)

2. With the correct training techniques, even the most disobedient dogs can be taught to behave.

(Với các kỹ thuật huấn luyện đúng đắn, ngay cả những chú chó không vâng lời nhất cũng có thể được dạy cách cư xử.)

3. Our English teacher says my essay will have to be rewrite because he can't read my handwriting.

(Giáo viên tiếng Anh của chúng tôi nói rằng bài luận của tôi sẽ phải viết lại vì ông ấy không thể đọc được chữ viết tay của tôi.)

4. I misunderstood the care instructions for my shirt and shrank it in the washing machine.

(Tôi hiểu sai hướng dẫn chăm sóc áo sơ mi của mình và làm nó co lại trong máy giặt.)

5. I managed to delete most of the unnecessary apps that came installed on my phone.

(Tôi đã xóa hầu hết các ứng dụng không cần thiết được cài đặt sẵn trên điện thoại của mình.)

6. If there is even the smallest imperfection in one of our products, this software will detect it.

(Nếu có bất kỳ khuyết điểm nhỏ nhất nào trong một trong những sản phẩm của chúng tôi, phần mềm này sẽ phát hiện ra.)

7. Speaking no fewer than five languages, Pierre is truly multilingual.

(Nói được không ít hơn năm thứ tiếng, Pierre thực sự là người đa ngôn ngữ.)

8. If you suffer from skin problems, try our new anti-acne face wash for instant results.

(Nếu bạn bị các vấn đề về da, hãy thử sữa rửa mặt trị mụn mới của chúng tôi để có kết quả tức thì.)

9. Our neighbour's cat is so skinny that I think they must be underfed it.

(Con mèo của hàng xóm chúng tôi gầy đến mức tôi nghĩ rằng họ có thể đã cho nó ăn không đủ chất.)

10. This paragraph of your essay is completely irrelevant, so I think you should delete it.

(Đoạn văn này trong bài luận của bạn hoàn toàn không liên quan, vì vậy tôi nghĩ bạn nên xóa nó.)


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm

Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí