2.6. Use of English - Unit 2. Live and learn - SBT Tiếng Anh 12 English Discovery>
1. Mark the sentences as formal (F) or informal (I). 2. Complete the second sentence with the word in the box so that it has a similar meaning to the first. There are two extra words.
Bài 1
1. Mark the sentences as formal (F) or informal (I).
(Đánh dấu các câu sau là trạng trọng (F) hoặc không trang trọng (I).)
1.
a. Hi John,
b. Dear Mr. Johnson,
2.
a. Has the principal been informed about the incident?
b. Has anyone called the principal and told her what happened?
3.
a. If you want to know more, drop me a line.
b. Should you require more information, do not hesitate to contact me.
4.
a. Applicants for the scholarship should have a strong interest in jazz.
b. You need to be into jazz to get the scholarship.
5.
a. When was the university set up?
b. Do you happen to know when the university was established?
Lời giải chi tiết:
1.
a. Hi John,
(Chào John,)
b. Dear Mr. Johnson,
(Gửi ông John,)
2.
a. Has the principal been informed about the incident?
(Liệu hiệu trưởng đã được thông báo về vụ xô xát chưa?)
b. Has anyone called the principal and told her what happened?
(Có ai gặp hiệu trưởng và kể cho bà ấy chuyện xảy ra chưa.)
3.
a. If you want to know more, drop me a line.
(Nếu bạn muốn biết thêm, hãy liên lạc cho tôi nhé.)
b. Should you require more information, do not hesitate to contact me.
(Nếu bạn cần thêm thông tin, đừng ngần ngại liên lạc với tôi.)
4.
a. Applicants for the scholarship should have a strong interest in jazz.
(Các ứng viên cho học bổng cần có niềm hứng thú mãnh liệt với nhạc jazz.)
b. You need to be into jazz to get the scholarship.
(Bạn cần thích nhạc jazz để nhận học bổng?)
5.
a. When was the university set up?
(Trường đại học thành lập khi nào?)
b. Do you happen to know when the university was established?
(Bạn có biết rằng trường đại học thành lập khi nào không?)
Bài 2
2. Complete the second sentence with the word in the box so that it has a similar meaning to the first. There are two extra words.
1. You won't get any marks if you hand in your project late.
Projects submitted after the deadline won't be evaluated.
2. After your lunch break, go back to the classroom.
Please _____ directly to the classroom after your lunch break.
3. Before going to school, make sure you are wearing the right clothes.
Before leaving, check you are suitably _____.
4. I don't think that the government will postpone the educational reform by a year.
It is _____ that the government will postpone the educational reform by a year.
5. If you need more information, please talk to the school secretary.
_____ information can be obtained from the school secretary.
6. My sister was awarded a degree in physics last year.
My sister _____ in physics last year.
Phương pháp giải:
- accessible (adj): có thể truy cập được
- additional (adj): thêm, bổ sung
- dress (v): ăn mặc
- judge (v): xét xử, phân xử
- graduate (v): tốt nghiệp
- evaluate (v): đánh giá
- unlikely (adj): không chắc xảy ra
- return (v): trở về
Lời giải chi tiết:
1. You won't get any marks if you hand in your project late.
(Bạn sẽ không nhận được điểm nào nếu nộp bài trễ.)
Projects submitted after the deadline won't be evaluated.
(Các bài nộp sau thời hạn sẽ không được đánh giá.)
2. After your lunch break, go back to the classroom.
(Sau giờ nghỉ trưa, hãy quay lại lớp học.)
Please return directly to the classroom after your lunch break.
(Vui lòng quay lại lớp học ngay sau giờ nghỉ trưa.)
3. Before going to school, make sure you are wearing the right clothes.
(Trước khi đến trường, hãy đảm bảo rằng bạn đang mặc quần áo phù hợp.)
Before leaving, check you are suitably dressed.
(Trước khi rời đi, hãy kiểm tra xem bạn đã ăn mặc phù hợp chưa.)
4. I don't think that the government will postpone the educational reform by a year.
(Tôi không nghĩ rằng chính phủ sẽ hoãn cải cách giáo dục thêm một năm.)
It is unlikely that the government will postpone the educational reform by a year.
(Không có khả năng chính phủ sẽ hoãn cải cách giáo dục thêm một năm.)
5. If you need more information, please talk to the school secretary.
(Nếu bạn cần thêm thông tin, vui lòng trao đổi với thư ký nhà trường.)
Additional information can be obtained from the school secretary.
(Có thể xin thêm thông tin từ thư ký nhà trường.)
6. My sister was awarded a degree in physics last year.
(Chị gái tôi đã được cấp bằng vật lý vào năm ngoái.)
My sister graduated in physics last year.
(Chị gái tôi đã tốt nghiệp ngành vật lý vào năm ngoái.)
Bài 3
3. Read the note and the library rules. Then use the information in the text to complete the student leaflet. Use no more than two words in each gap. The words you need do not appear in the note.
(Đọc ghi chú và các quy tắc trong thư viện. Sau đó dùng các thông tin trong bài khóa để hoàn thành tờ rơi cho học sinh. Dùng không quá hai từ cho mỗi chỗ trống. Các từ bạn cần không xuất hiện trong ghi chú.)
University Library
Rules and regulations
Access to the library
• A valid library card is required to access the library.
• Library cards are personal and non-transferable.
• In the case of loss or theft of a library card, the library should be notified immediately and a new card will be issued.
• Library cards need to be renewed annually.
Borrowing books
• Students are allowed to borrow up to 10 books at a time.
• The maximum loan period for books is three weeks.
• Books returned after the due date will be charged at 25 pence per day.
Opening times
• Standard opening times:
Monday to Friday 8.00 a.m. to 8.00 p.m.
Saturday and Sunday 9.00 a.m. to 2.00 p.m.
• The library reserves the right to change opening times on bank holidays.
• The latest news and current opening times for the library can be consulted on our website.
Library
Important information for new students
You need a valid library card to (1) _____ the library. Please remember that all cards are personal - you mustn't let (2) _____ use yours. If your card is lost or (3) _____, please (4) _____ know as soon as possible and we’ll give you a new one. You will have to renew your card (5) _____, so talk to a librarian at the beginning of the next academic year about this.
As a student, you may borrow a maximum (6) _____ 10 books for three weeks. Please make sure you (7) _____ them _____ on time. If you return them (8) _____, you'll have to pay a fine (25 pence per day).
The Library is usually open from 8.00 a.m. to 8.00 p.m. on (9) _____ and from 9.00 a.m. to 2.00 p.m. at the weekend. Please remember that the opening times (10) be different on bank holidays. Don't forget to (11) our website for the latest news.
Phương pháp giải:
Bài dịch:
Thư viện Đại học
Quy tắc và quy định
Truy cập vào thư viện
• Cần có thẻ thư viện hợp lệ để vào thư viện.
• Thẻ thư viện là thẻ cá nhân và không được chuyển nhượng.
• Trong trường hợp thẻ thư viện bị mất hoặc bị đánh cắp, thư viện phải được thông báo ngay lập tức và thẻ mới sẽ được cấp.
• Thẻ thư viện cần được gia hạn hàng năm.
Mượn sách
• Sinh viên được phép mượn tối đa 10 cuốn sách cùng một lúc.
• Thời hạn mượn sách tối đa là ba tuần.
• Sách trả sau ngày đến hạn sẽ bị tính phí 25 xu một ngày.
Giờ mở cửa
• Giờ mở cửa tiêu chuẩn:
Thứ Hai đến Thứ Sáu: 8:00 sáng đến 8:00 tối
Thứ Bảy và Chủ Nhật: 9:00 sáng đến 2:00 chiều
• Thư viện có quyền thay đổi giờ mở cửa vào các ngày lễ ngân hàng.
• Tin tức mới nhất và thời gian mở cửa hiện tại của thư viện có thể được xem trên trang web của chúng tôi.
Lời giải chi tiết:
Library
Important information for new students
You need a valid library card to access the library. Please remember that all cards are personal - you mustn't let anyone use yours. If your card is lost or stolen, please let us know as soon as possible and we’ll give you a new one. You will have to renew your card annually, so talk to a librarian at the beginning of the next academic year about this.
As a student, you may borrow a maximum of 10 books for three weeks. Please make sure you give them back on time. If you return them later, you'll have to pay a fine (25 pence per day).
The Library is usually open from 8.00 a.m. to 8.00 p.m. on weekdays and from 9.00 a.m. to 2.00 p.m. at the weekend. Please remember that the opening times will be different on bank holidays. Don't forget to visit our website for the latest news.
(Bạn cần có thẻ thư viện hợp lệ để vào thư viện. Xin lưu ý rằng tất cả các thẻ đều là thẻ cá nhân - bạn không được để bất kỳ ai sử dụng thẻ của mình. Nếu thẻ của bạn bị mất hoặc bị đánh cắp, vui lòng cho chúng tôi biết càng sớm càng tốt và chúng tôi sẽ cấp cho bạn một thẻ mới. Bạn sẽ phải gia hạn thẻ hàng năm, vì vậy hãy trao đổi với thủ thư vào đầu năm học tiếp theo về vấn đề này.
Là sinh viên, bạn có thể mượn tối đa 10 cuốn sách trong ba tuần. Vui lòng đảm bảo rằng bạn trả sách đúng hạn. Nếu bạn trả lại muộn hơn, bạn sẽ phải trả tiền phạt (25 xu mỗi ngày).
Thư viện thường mở cửa từ 8:00 sáng đến 8:00 tối vào các ngày trong tuần và từ 9:00 sáng đến 2:00 chiều vào cuối tuần. Xin lưu ý rằng giờ mở cửa sẽ khác vào các ngày lễ ngân hàng. Đừng quên truy cập trang web của chúng tôi để biết tin tức mới nhất.)
- 2.7. Writing - Unit 2. Live and learn - SBT Tiếng Anh 12 English Discovery
- 2.8. Speaking - Unit 2. Live and learn - SBT Tiếng Anh 12 English Discovery
- 2.9. Self-check - Unit 2. Live and learn - SBT Tiếng Anh 12 English Discovery
- 2.5. Grammar - Unit 2. Live and learn - SBT Tiếng Anh 12 English Discovery
- 2.4. Reading - Unit 2. Live and learn - SBT Tiếng Anh 12 English Discovery
>> Xem thêm
Các bài khác cùng chuyên mục
- 3.1. Vocabulary - Unit 3. Living spaces - SBT Tiếng Anh 12 English Discovery
- 3.4. Reading - Unit 3. Living spaces - SBT Tiếng Anh 12 English Discovery
- 9.9. Self-check - Unit 9. Learning for life - SBT Tiếng Anh 12 English Discovery
- 9.8. Speaking - Unit 9. Learning for life - SBT Tiếng Anh 12 English Discovery
- 9.7. Writing - Unit 9. Learning for life - SBT Tiếng Anh 12 English Discovery
- 9.9. Self-check - Unit 9. Learning for life - SBT Tiếng Anh 12 English Discovery
- 9.8. Speaking - Unit 9. Learning for life - SBT Tiếng Anh 12 English Discovery
- 9.7. Writing - Unit 9. Learning for life - SBT Tiếng Anh 12 English Discovery
- 9.6. Articles - Unit 9. Learning for life - SBT Tiếng Anh 12 English Discovery
- 9.5. Grammar - Unit 9. Learning for life - SBT Tiếng Anh 12 English Discovery