1.6. Use of English - Unit 1. People in history - SBT Tiếng Anh 12 English Discovery>
1. Complete the sentences with the correct preposition FOR or WITH. 2. Choose the correct option. 3. There is ONE error in each of the following sentences. Underline the error and correct it.
Bài 1
1. Complete the sentences with the correct preposition FOR or WITH.
(Hoàn thành các câu sau với đúng giới từ FOR hoặc WITH.)
1. Novak Djokovic is renowned _____ his resilience on the tennis court.
2. The student was grateful _____ his family's and friends' enthusiastic support during the singing contest.
3. My grandfather has not been familiar _____ the traffic in Hà Nội City.
4. Most athletes are respected _____ their dedication to their sports.
5 My grandmother is pleased _____ her rural life - it is simple yet cozy.
6. Lack of self-confidence is often associated _____ lack of real-life experience.
Lời giải chi tiết:
1. Novak Djokovic is renowned for his resilience on the tennis court.
(Novak Djokovic nổi tiếng với sự kiên cường của anh trên sân quần vợt.)
2. The student was grateful for his family's and friends' enthusiastic support during the singing contest.
(Người học sinh biết ơn sự hỗ trợ nhiệt tình của gia đình và bạn bè anh ta trong cuộc thi âm nhạc.)
3. My grandfather has not been familiar with the traffic in Hà Nội City.
(Ông mình chưa quen với giao thông ở Thành phố Hà Nội.)
4. Most athletes are respected for their dedication to their sports.
(Hầu hết các vận động viên đều được tôn trọng vì sự cống hiến của họ cho thể thao.)
5. My grandmother is pleased with her rural life - it is simple yet cozy.
(Bà của tôi hài lòng với cuộc sống ở nông thôn – nó đơn giản nhưng ấm cúng.)
6. Lack of self-confidence is often associated with lack of real-life experience.
(Việc thiếu tự tin vào bản thân thường liên quan đến việc thiếu kinh nghiệm sống.)
Bài 2
2. Choose the correct option. (Chọn đáp án đúng.)
1. The athlete was disappointed with / for his performance at the recent World Championship.
2. Are you familiar with / for the German language?
3. Marie Curie is renowned with / for her discovery of radiation.
4 Nguyễn Ngọc Ký is respected with / for his resilience and dedication beyond his disabilities.
5. The city's president is grateful with / for the residents' support during his term.
6. Albert Einstein, the renowned physicist, is associated with / for the theory of relativity.
Lời giải chi tiết:
1. The athlete was disappointed with his performance at the recent World Championship.
(Người vận động viên thất vọng với màn trình diễn của anh ta tại giải Vô địch thế giới.)
2. Are you familiar with the German language?
(Cậu có quen thuộc với tiếng Đức không?)
3. Marie Curie is renowned for her discovery of radiation.
(Marie Curie nổi tiếng với khám phá về phóng xạ của bà.)
4. Nguyễn Ngọc Ký is respected for his resilience and dedication beyond his disabilities.
(Thầy Nguyễn Ngọc Ký được tôn trọng vì sự kiên cường và tận tâm của thầy vượt lên khỏi những khuyết tật của bản thân.)
5. The city's president is grateful for the residents' support during his term.
(Chủ tịch thành phố rất biết ơn sự ủng hộ của người dân trong suốt nhiệm kì của ông.)
6. Albert Einstein, the renowned physicist, is associated with the theory of relativity.
(Albert Einstein, nhà vật lý học nổi tiếng, gắn liền với thuyết tương đối.)
Bài 3
3. There is ONE error in each of the following sentences. Underline the error and correct it.
(Có một lỗi trong mỗi câu dưới đây. Gạch chân dưới lỗi đó và sửa lại cho đúng.)
1. John Dalton is associated for introducing the atomic theory into chemistry.
Correction: _________________________
2. Malala Yousafzai is grateful by the support that people all around the world gave her.
Correction: _________________________
3. Archimedes is renowned by his scientific discoveries in Ancient Greece.
Correction: _________________________
4. Mr. Nam, an experienced educator, is familiar for various teaching methods to engage students effectively.
Correction: _________________________
5. Nguyen Du is best known about his poem '‘The Tale of Kiều".
Correction: _________________________
Lời giải chi tiết:
1. John Dalton is associated with introducing the atomic theory into chemistry.
(John Dalton gắn với việc giới thiệu thuyết nguyên tử vào hóa học.)
2. Malala Yousafzai is grateful for the support that people all around the world gave her.
(Malala Yousafzai biết ơn sự ủng hộ của tất cả mọi người trên khắp thế giới cho cô ấy.)
3. Archimedes is renowned for his scientific discoveries in Ancient Greece.
(Archimedes nổi tiếng với những khám phá khoa học của ông ở nền văn minh Hy Lạp cổ đại.)
4. Mr. Nam, an experienced educator, is familiar with various teaching methods to engage students effectively.
(Ông Nam là một nhà giáo dục giàu kinh nghiệm, am hiểu nhiều phương pháp giảng dạy khác nhau để thu hút học sinh một cách hiệu quả.)
5. Nguyễn Du is best known for his poem '‘The Tale of Kiều".
(Nguyễn Du nổi tiếng nhất với tác phẩm thơ ''Truyện Kiều''.)
Bài 4
4. Choose the correct option A, B or C to complete the following sentences.
(Chọn đáp án đúng A, B hoặc C để hoàn thành các câu sau.)
1. Leonardo DiCaprio is globally _____ the blockbuster Titanic.
A. disappointed with B. renowned for C. pleased with
2. You have lived here for three years. Have you been _____ the roads around here?
A. familiar with B. known for C. associated with
3. Roger Federer is _____ an effortless and aesthetic style of play.
A. grateful for B. disappointed with C. associated with
4. The new Miss World is _____ all the support she has received from her country.
A. grateful for B. associated with C. renowned for
5. The singer was _____ the positive feedback she received for her new release.
A. famous for B. respected for C. pleased with
Lời giải chi tiết:
1. B |
2. A |
3. C |
4. A |
5. C |
1. Leonardo DiCaprio is globally renowned for the blockbuster Titanic.
(Leonardo DiCaprio nổi tiếng toàn cầu với bom tấn Titanic.)
2. You have lived here for three years. Have you been familiar with the roads around here?
(Cậu đã sống ở đây ba năm rồi. Cậu đã quen với đường xá quanh đây chưa?)
3. Roger Federer is associated with an effortless and aesthetic style of play.
(Roger Federer gắn liền với lối chơi không tốn sức và đầy nghệ thuật.)
4. The new Miss World is grateful for all the support she has received from her country.
(Tân Hoa hậu Thế giới biết ơn tất cả những sự ủng hộ cô nhận được từ đất nước của cô.)
5. The singer was pleased with the positive feedback she received for her new release.
(Người ca sĩ hài lòng với tất cả các phản hồi tích cực cô nhận được cho sản phẩm mới.)
Bài 5
5. Use the given words / phrases to write meaningful sentences about the life of Novak Djokovic, a globally renowned tennis player. The first one is given as an example.
(Dùng các từ/ cụm từ cho trước để viết những câu đầy đủ về cuộc đời của Novak Djokovic, một tay quần vơt nổi tiếng toàn cầu. Câu đầu tiên được đưa ra như một ví dụ.)
1. Novak Djokovic / Serbian tennis player / born /1987.
Novak Djokovic was a Serbian tennis player born in 1987.
2. He / start / play tennis / when / he / four years old.
3. The / more / he / play / the / interested / he / get / this sport.
4. Djokovic / renowned / flexibility / powerful backhands.
Lời giải chi tiết:
1. Novak Djokovic was a Serbian tennis player born in 1987.
(Novak Djokovic là một vận động viên quần vợt người Serbia sinh năm 1987.)
2. He started playing tennis when he was four years old.
(Anh bắt đầu chơi quần vợt khi mới bốn tuổi.)
3. The more he played, the more interested he got in this sports.
(Càng chơi, anh càng hứng thú với môn thể thao này.)
4. Djokovic was renowned for his flexibility and powerful backhands.
(Djokovic nổi tiếng với sự dẻo dai và những cú đánh trái tay mạnh mẽ.)
- 1.7. Writing - Unit 1. People in history - SBT Tiếng Anh 12 English Discovery
- 1.8. Speaking - Unit 1. People in history - SBT Tiếng Anh 12 English Discovery
- 1.9. Self-check - Unit 1. People in history - SBT Tiếng Anh 12 English Discovery
- 1.5. Grammar - Unit 1. People in history - SBT Tiếng Anh 12 English Discovery
- 1.4. Reading - Unit 1. People in history - SBT Tiếng Anh 12 English Discovery
>> Xem thêm
Các bài khác cùng chuyên mục
- 3.1. Vocabulary - Unit 3. Living spaces - SBT Tiếng Anh 12 English Discovery
- 3.4. Reading - Unit 3. Living spaces - SBT Tiếng Anh 12 English Discovery
- 9.9. Self-check - Unit 9. Learning for life - SBT Tiếng Anh 12 English Discovery
- 9.8. Speaking - Unit 9. Learning for life - SBT Tiếng Anh 12 English Discovery
- 9.7. Writing - Unit 9. Learning for life - SBT Tiếng Anh 12 English Discovery
- 9.9. Self-check - Unit 9. Learning for life - SBT Tiếng Anh 12 English Discovery
- 9.8. Speaking - Unit 9. Learning for life - SBT Tiếng Anh 12 English Discovery
- 9.7. Writing - Unit 9. Learning for life - SBT Tiếng Anh 12 English Discovery
- 9.6. Articles - Unit 9. Learning for life - SBT Tiếng Anh 12 English Discovery
- 9.5. Grammar - Unit 9. Learning for life - SBT Tiếng Anh 12 English Discovery