6.5. Grammar - Unit 6. A multicultural world - SBT Tiếng Anh 12 English Discovery>
1. In which examples does the word "which" refer to the whole sentence? Circle TWO options. 2. What does "which" refer to in each sentence? 3. Connect two sentences using relative clauses.
Bài 1
1. In which examples does the word "which" refer to the whole sentence? Circle TWO options.
(Ví dụ nào dưới đây mà từ “which” bổ nghĩa cho cả câu? Khoanh tròn HAI lựa chọn.)
a. Multiculturalism in Viet Nam can be found in many aspects of life which include food, costumes, cultural practices, etc.
b. Multiculturalism in Viet Nam can be found in many aspects of life, which fascinates the tourists.
c. Multiculturalism in Viet Nam can be found in many aspects of life such as food, costumes, cultural practices and so on, which fascinates the tourists.
d. Multiculturalism in Viet Nam can be found in many aspects of life which are namely food, costumes, cultural practices, and others.
Lời giải chi tiết:
a. Multiculturalism in Viet Nam can be found in many aspects of life which include food, costumes, cultural practices, etc.
(Chủ nghĩa đa văn hóa ở Việt Nam có thể được tìm thấy trong nhiều khía cạnh của cuộc sống bao gồm ẩm thực, trang phục, tập quán văn hóa, v.v.)
b. Multiculturalism in Viet Nam can be found in many aspects of life, which fascinates the tourists.
(Chủ nghĩa đa văn hóa ở Việt Nam có thể được tìm thấy trong nhiều khía cạnh của cuộc sống, điều này làm say mê khách du lịch.)
c. Multiculturalism in Viet Nam can be found in many aspects of life such as food, costumes, cultural practices and so on, which fascinates the tourists.
(Chủ nghĩa đa văn hóa ở Việt Nam có thể được tìm thấy trong nhiều khía cạnh của cuộc sống như ẩm thực, trang phục, tập quán văn hóa, v.v., điều này làm say mê khách du lịch.)
d. Multiculturalism in Viet Nam can be found in many aspects of life which are namely food, costumes, cultural practices, and others.
(Chủ nghĩa đa văn hóa ở Việt Nam có thể được tìm thấy trong nhiều khía cạnh của cuộc sống, cụ thể là ẩm thực, trang phục, tập quán văn hóa, v.v.)
Đại từ quan hệ which trong câu a và câu d bổ nghĩa cho cụm từ aspects of life, câu b và c bổ nghĩa cho cả mệnh đề trước đó. à Chọn b và c
Bài 2
2. What does "which" refer to in each sentence?
(Which trong mỗi câu sau bổ nghĩa cho cái gì?)
1. People of minority cultures in Viet Nam often have to face a lot of difficulties, which hinders them to thrive.
2. Many immigrants in the US find it hard to coexist with indigenous people, which triggers social conflicts.
3. Gender stereotypes, which prevent women from having diverse roles in society, should not be passed down to future generations.
4. In Viet Nam, the culture of Kinh people which dominates those of other 53 ethnic minority groups is more widely recognized by foreigners visiting Viet Nam.
5. Australia is now a melting pot society, which results from a long history of immigration from many regions of the world to this country.
Lời giải chi tiết:
1. People of minority cultures in Viet Nam often have to face a lot of difficulties, which hinders them to thrive.
(Người dân các nền văn hóa thiểu số ở Việt Nam thường phải đối mặt với rất nhiều khó khăn, cản trở họ phát triển.)
Giải thích: Đại từ which ở đây bổ nghĩa cho cả mệnh đề trước nó.
2. Many immigrants in the US find it hard to coexist with indigenous people, which triggers social conflicts.
(Nhiều người nhập cư vào Hoa Kỳ thấy khó chung sống với người bản địa, gây ra xung đột xã hội.)
Giải thích: Đại từ which ở đây bổ nghĩa cho cả mệnh đề trước nó.
3. Gender stereotypes, which prevent women from having diverse roles in society, should not be passed down to future generations.
(Định kiến giới, ngăn cản phụ nữ có nhiều vai trò khác nhau trong xã hội, không nên được truyền lại cho các thế hệ tương lai.)
Giải thích: Đại từ which ở đây bổ nghĩa cho danh từ gender stereotypes.
4. In Viet Nam, the culture of Kinh people which dominates those of other 53 ethnic minority groups is more widely recognized by foreigners visiting Viet Nam.
(Ở Việt Nam, văn hóa của người Kinh chiếm ưu thế hơn so với 53 nhóm dân tộc thiểu số khác được người nước ngoài đến thăm Việt Nam công nhận rộng rãi hơn.)
Giải thích: Đại từ which ở đây bổ nghĩa cho danh từ the culture of Kinh people.
5. Australia is now a melting pot society, which results from a long history of immigration from many regions of the world to this country.
(Úc hiện là một xã hội đa văn hóa, là kết quả của lịch sử lâu dài về nhập cư từ nhiều khu vực trên thế giới vào quốc gia này.)
Giải thích: Đại từ which bổ nghĩa cho mệnh đề Australia is now a melting pot society.
Bài 3
3. Connect two sentences using relative clauses.
1. Vietnamese ancestors passed down a lot of valuable traditions to the future generations. This makes Viet Nam a multicultural society.
2. Indian people practice Namaste in daily life. This practice is exotic in the eyes of the overseas visitor
3. The Hue citadel is still well-preserved after hundreds of years. This fact surprises the tourists.
4. Cultural identity of a person can be found in many aspects. Those consist of language, eye color, skin color, and others.
5. Asian people of the old generations still hold many social stereotypes. This causes conflict within families.
Lời giải chi tiết:
1. Vietnamese ancestors passed down a lot of valuable traditions to the future generations, which makes Viet Nam a multicultural society.
(Tổ tiên người Việt đã truyền lại rất nhiều truyền thống quý báu cho các thế hệ tương lai, điều này khiến Việt Nam trở thành một xã hội đa văn hóa.)
2. Indian people practice Namaste in daily life, which is exotic in the eyes of the overseas visitor
(Người Ấn Độ thực hành Namaste trong cuộc sống hàng ngày, điều này rất kỳ lạ trong mắt du khách nước ngoài.)
3. The Hue citadel is still well-preserved after hundreds of years, which surprises the tourists.
(Kinh thành Huế vẫn được bảo tồn tốt sau hàng trăm năm, điều này khiến du khách ngạc nhiên.)
4. Cultural identity of a person can be found in many aspects, which consist of language, eye color, skin color, and others.
(Bản sắc văn hóa của một người có thể được tìm thấy ở nhiều khía cạnh, bao gồm ngôn ngữ, màu mắt, màu da và những thứ khác.)
5. Asian people of the old generations still hold many social stereotypes, which causes conflict within families.
(Người châu Á thuộc các thế hệ cũ vẫn giữ nhiều định kiến xã hội, điều này gây ra xung đột trong gia đình.)
Bài 4
4. There are four mistakes in the paragraph. Find and correct them.
(Có 4 lỗi sai trong đoạn văn. Tìm và sửa lại cho đúng.)
Asian people are flocking to the EU in recent years, who causes the burden to many EU countries. This is because many nations of this continent are melting pot societies, and which attracts a lot of people coining to find jobs. However, the number of refugees is becoming excessive, which this exerts negative influence on the life of indigenous people and the political stability. Many countries witness increasing crime rates, which threatens the peace of the whole EU community. I definitely think that governments of those nations should enact strict laws to control the flow of migrants in order to ensure a stable society in where people can coexist.
Lời giải chi tiết:
Asian people are flocking to the EU in recent years, which causes the burden to many EU countries.
(Người dân châu Á đổ xô đến EU trong những năm gần đây, gây ra gánh nặng cho nhiều nước EU.)
Giải thích: Câu này ta cần một đại từ quan hệ bổ nghĩa cho cả mệnh đề trước dấu phẩy, ta sửa who thành which.
This is because many nations of this continent are melting pot societies, which attracts a lot of people coining to find jobs.
(Điều này là do nhiều quốc gia trên lục địa này là nơi giao thoa văn hóa, thu hút rất nhiều người đổ về đây để tìm việc làm.)
Giải thích: Ta không để liên từ nằm trước đại từ quan hệ. Sửa bằng cách bỏ and
However, the number of refugees is becoming excessive, which exerts negative influence on the life of indigenous people and the political stability.
(Tuy nhiên, số lượng người tị nạn đang trở nên quá mức, gây ảnh hưởng tiêu cực đến cuộc sống của người dân bản địa và sự ổn định chính trị.)
Giải thích: Dùng đại từ quan hệ bổ nghĩa cho câu thì trong mệnh đề quan hệ không còn this nữa.
I definitely think that governments of those nations should enact strict laws to control the flow of migrants in order to ensure a stable society in where people can coexist.
(Tôi chắc chắn rằng chính phủ các quốc gia đó nên ban hành luật nghiêm ngặt để kiểm soát dòng người di cư nhằm đảm bảo một xã hội ổn định, nơi mọi người có thể cùng chung sống.)
Giải thích: Vì in which = where nên câu này sẽ có hai cách sửa, một là bỏ in, hai là sửa where thành which.
Asian people are flocking to the EU in recent years, which causes the burden to many EU countries. This is because many nations of this continent are melting pot societies, which attracts a lot of people coining to find jobs. However, the number of refugees is becoming excessive, which exerts negative influence on the life of indigenous people and the political stability. Many countries witness increasing crime rates, which threatens the peace of the whole EU community. I definitely think that governments of those nations should
enact strict laws to control the flow of migrants in order to ensure a stable society in which people can coexist.
(Người dân châu Á đang đổ xô đến EU trong những năm gần đây, điều này gây ra gánh nặng cho nhiều quốc gia EU. Điều này là do nhiều quốc gia của châu lục này là những xã hội hỗn hợp, thu hút rất nhiều người đến đây để tìm việc làm. Tuy nhiên, số lượng người tị nạn đang trở nên quá mức, gây ảnh hưởng tiêu cực đến cuộc sống của người bản địa và sự ổn định chính trị. Nhiều quốc gia chứng kiến tỷ lệ tội phạm gia tăng, đe dọa đến hòa bình của toàn bộ cộng đồng EU. Tôi chắc chắn rằng chính phủ của những quốc gia đó nên ban hành luật nghiêm ngặt để kiểm soát dòng người di cư nhằm đảm bảo một xã hội ổn định, nơi mọi người có thể cùng tồn tại.)
- 6.6. Use of English - Unit 6. A multicultural world - SBT Tiếng Anh 12 English Discovery
- 6.7. Writing - Unit 6. A multicultural world - SBT Tiếng Anh 12 English Discovery
- 6.9. Self-check - Unit 6. A multicultural world - SBT Tiếng Anh 12 English Discovery
- 6.8. Clarifying your thoughts - Unit 6. A multicultural world - SBT Tiếng Anh 12 English Discovery
- 6.4. Reading - Unit 6. A multicultural world - SBT Tiếng Anh 12 English Discovery
>> Xem thêm
Các bài khác cùng chuyên mục
- 9.9. Self-check - Unit 9. Learning for life - SBT Tiếng Anh 12 English Discovery
- 9.8. Speaking - Unit 9. Learning for life - SBT Tiếng Anh 12 English Discovery
- 9.7. Writing - Unit 9. Learning for life - SBT Tiếng Anh 12 English Discovery
- 9.6. Articles - Unit 9. Learning for life - SBT Tiếng Anh 12 English Discovery
- 9.5. Grammar - Unit 9. Learning for life - SBT Tiếng Anh 12 English Discovery
- 9.9. Self-check - Unit 9. Learning for life - SBT Tiếng Anh 12 English Discovery
- 9.8. Speaking - Unit 9. Learning for life - SBT Tiếng Anh 12 English Discovery
- 9.7. Writing - Unit 9. Learning for life - SBT Tiếng Anh 12 English Discovery
- 9.6. Articles - Unit 9. Learning for life - SBT Tiếng Anh 12 English Discovery
- 9.5. Grammar - Unit 9. Learning for life - SBT Tiếng Anh 12 English Discovery