2.8. Speaking - Unit 2. Live and learn - SBT Tiếng Anh 12 English Discovery>
1. Match the beginnings of the sentences with the endings. 2. Choose the correct option to complete the description.3. Complete answers 1-4. The first letters are given. Then match them with questions ad.
Bài 1
1. Match the beginnings of the sentences with the endings.
(Nối các phần đầu và kết thúc của các câu sau.)
1. It’s obvious 2. It seems 3. It appears as 4. Based 5. It’s not 6. She might have 7. It's hard |
a. on his appearance. I'd say he's fit and healthy. b. easy to say exactly why he's upset c. just started at a new school, or moved into a new class. d. though the little boy is very excited about something. e. to be autumn, judging by the colour of the leaves. f. to be sure whether they are related, but they look similar. g. from her uniform that she’s in the army. |
Lời giải chi tiết:
1-g: It’s obvious from her uniform that she’s in the army.
(Rõ ràng nhìn từ đồng phục của cô ấy thì cô ấy đang trong quân đội.)
2-e: It seems to be autumn, judging by the colour of the leaves.
(Đánh giá từ màu sắc của lá thì có vẻ là mùa thu.)
3-d: It appears as though the little boy is very excited about something.
(Dường như thằng bé rất phấn khích vì điều gì đó.)
4-a: Based on his appearance, I'd say he's fit and healthy.
(Dựa vào ngoại hình của anh ta, tôi sẽ nói là anh ta khỏe mạnh.)
5-b: It’s not easy to say exactly why he's upset.
(Không dễ để nói chính xác tại sao anh ta bực bội.)
6-c: She might have just started at a new school, or moved into a new class.
(Có thể cô ấy bắt đầu ở một ngôi trường mới hoặc chuyển đến một lớp mới.)
7- f: It's hard to be sure whether they are related, but they look similar.
(Thật khó để chắc rằng chúng có liên quan đến nhau hay không, nhưng chúng trông giống nhau.)
Bài 2
2. Choose the correct option to complete the description.
(Chọn đáp án đúng để hoàn thành phần mô tả.)
This photo shows a martial arts class of some sort. I can't really (1) sure/tell whether it's karate, or judo, or some other combat sport but judging (2) by/on his black belt, the man in the middle is an expert. (3) Personally/Clearly, he's the instructor and the other people watching him are students. The (4) chances/chance are they are fairly new students as some of them aren't wearing suits or belts. In fact, they could be (5) having/have their very first class because it looks as though he is demonstrating a fairly simple move. They are (6) surely/definitely watching closely - perhaps they might be (7) about/just to have a go themselves.
Lời giải chi tiết:
This photo shows a martial arts class of some sort. I can't really tell whether it's karate, or judo, or some other combat sport but judging by his black belt, the man in the middle is an expert Clearly, he's the instructor and the other people watching him are students. The chances are they are fairly new students as some of them aren't wearing suits or belts. In fact, they could be having their very first class because it looks as though he is demonstrating a fairly simple move. They are definitely watching closely - perhaps they might be about to have a go themselves.
(Bức ảnh này cho thấy một lớp võ thuật của thể loại nào đó. Tôi không thể chắc rằng liệu đó là karate, hoặc judo hoặc là một môn thể thao đối kháng nào đó nhưng đánh giá trên chiếc đai đen thì người đàn ông ở giữa là một chuyên gia. Rõ ràng, anh ta là người hướng dẫn và những người khác đang xem anh ta là học viên. Khả năng họ là những học sinh khá mới vì một vài người không mặc đồng phục hay đai. Thực tế là họ có thể đang học tiết đầu tiên vì có vẻ là anh ta đang thể hiện một động tác khá đơn giản. Chúng chắc chắn là đang xem rất kĩ – có thể chúng sẽ chuẩn bị tự thử làm.)
Bài 3
3. Complete answers 1-4. The first letters are given. Then match them with questions a-d.
(Hoàn thành các câu trả lời 1-4. Các chữ cái đầu tiên được cho trước. Sau đó nối chúng với các câu hỏi a – d.)
1. Personally, I think they should be able to inspire less sporty students to get involved. F_____ t_____ r_____, I f_____ it is important to make PE lessons fun, and not too competitive.
2. T_____ b_____ h_____, although I'd like to keep fitter, I don’t have time. Walking to school is the only exercise I get.
3. Combat sports and motor sports, I suppose. (a) I_____ m_____ o_____ though, if the people involved know the risks, then it's up to them if they want to put themselves in danger. (b) T_____ w_____ I t_____, campaigns to ban things like boxing or motorcycle racing are a bad idea.
4. Definitely 'doing'. I love sport and I (a) i_____ to keep swimming and playing football until I'm old and grey. (b) A_____, I also enjoy watching sport, but if I had to choose, then 'doing'.
a. Which sports do you think are the most dangerous?
b. Is regular exercise important to you? Why? Why not?
c. In your opinion, what characteristics should good PE teachers have?
d. Given the choice, do you prefer doing sport, watching sport, or no sport at all?
Lời giải chi tiết:
1. c For this reason - feel |
2. b To be honest |
3. a a. In my opinion b. To what I think |
4. d a. intend b. Additionally |
1. c
In your opinion, what characteristics should good PE teachers have?
Personally, I think they should be able to inspire less sporty students to get involved. For this reason, I feel it is important to make PE lessons fun, and not too competitive.
(Theo bạn, giáo viên thể dục giỏi cần có những đặc điểm nào?
Cá nhân tôi nghĩ họ nên có khả năng truyền cảm hứng cho những học sinh ít thích thể thao tham gia. Vì lý do này, tôi cảm thấy điều quan trọng là phải làm cho các bài học thể dục trở nên thú vị và không quá cạnh tranh.)
2. b
Is regular exercise important to you? Why? Why not?
To be honest, although I'd like to keep fitter, I don’t have time. Walking to school is the only exercise I get.
(Bạn có quan tâm đến việc tập thể dục thường xuyên không? Tại sao? Tại sao không?
Thành thật mà nói, mặc dù tôi muốn giữ dáng, nhưng tôi không có thời gian. Đi bộ đến trường là bài tập duy nhất tôi có thể thực hiện.)
3. a
Which sports do you think are the most dangerous?
Combat sports and motor sports, I suppose. In my opinion though, if the people involved know the risks, then it's up to them if they want to put themselves in danger. To what I think, campaigns to ban things like boxing or motorcycle racing are a bad idea.
(Bạn nghĩ môn thể thao nào là nguy hiểm nhất?
Tôi cho là thể thao đối kháng và thể thao mô tô. Tuy nhiên, theo tôi, nếu những người tham gia biết được những rủi ro, thì họ có muốn tự đặt mình vào tình thế nguy hiểm hay không là tùy họ. Theo tôi, các chiến dịch cấm những thứ như quyền anh hoặc đua xe mô tô là một ý tưởng tồi.)
4. d
Given the choice, do you prefer doing sport, watching sport, or no sport at all?
Definitely 'doing'. I love sport and I intend to keep swimming and playing football until I'm old and grey. Additionally, I also enjoy watching sport, but if I had to choose, then 'doing'.
Personally, I think they should be able to inspire less sporty students to get involved. For this reason, I feel it is important to make PE lessons fun, and not too competitive.
(Nếu được lựa chọn, bạn thích chơi thể thao, xem thể thao hay không?
Chắc chắn là chơi. Tôi thích thể thao và dự định sẽ tiếp tục bơi lội và chơi bóng đá cho đến khi tôi già và tóc bạc. Ngoài ra, tôi cũng thích xem thể thao, nhưng nếu phải chọn, thì tôi sẽ chơi.)
- 2.9. Self-check - Unit 2. Live and learn - SBT Tiếng Anh 12 English Discovery
- 2.7. Writing - Unit 2. Live and learn - SBT Tiếng Anh 12 English Discovery
- 2.6. Use of English - Unit 2. Live and learn - SBT Tiếng Anh 12 English Discovery
- 2.5. Grammar - Unit 2. Live and learn - SBT Tiếng Anh 12 English Discovery
- 2.4. Reading - Unit 2. Live and learn - SBT Tiếng Anh 12 English Discovery
>> Xem thêm
Các bài khác cùng chuyên mục
- 9.9. Self-check - Unit 9. Learning for life - SBT Tiếng Anh 12 English Discovery
- 9.8. Speaking - Unit 9. Learning for life - SBT Tiếng Anh 12 English Discovery
- 9.7. Writing - Unit 9. Learning for life - SBT Tiếng Anh 12 English Discovery
- 9.6. Articles - Unit 9. Learning for life - SBT Tiếng Anh 12 English Discovery
- 9.5. Grammar - Unit 9. Learning for life - SBT Tiếng Anh 12 English Discovery
- 9.9. Self-check - Unit 9. Learning for life - SBT Tiếng Anh 12 English Discovery
- 9.8. Speaking - Unit 9. Learning for life - SBT Tiếng Anh 12 English Discovery
- 9.7. Writing - Unit 9. Learning for life - SBT Tiếng Anh 12 English Discovery
- 9.6. Articles - Unit 9. Learning for life - SBT Tiếng Anh 12 English Discovery
- 9.5. Grammar - Unit 9. Learning for life - SBT Tiếng Anh 12 English Discovery