Trắc nghiệm Từ vựng Unit 8 Tiếng Anh 9 mới
Đề bài
Put the correct word into the blank to make a compound noun.
2. package .....
3. check .....
4. beauty .....
Choose the best answer.
Thanks to the promotion scheme of this travel agency, this abroad trip is ____ to my family.
-
A.
unaffordable
-
B.
affordable
-
C.
afford
-
D.
affordance
Choose the best answer.
They met on board of a luxurious yacht during a ______ in the Caribbean.
-
A.
tour
-
B.
voyage
-
C.
cruise
-
D.
trip
Choose the best answer.
They are going to spend their holiday _____rural France.
-
A.
relaxing
-
B.
exploring
-
C.
reserving
-
D.
searching
Choose the best answer.
Nature-loving tourists, who love to go green like travelling to Bonita Gardens in Bloemfontein South Africa or similar destinations are called ______.
-
A.
eco-tours
-
B.
tour guides
-
C.
eco-tourists
-
D.
nature-lovers
Fill in the blank with the correct form of the given word.
British cavers have made some important
about Son Doong Cave. (discover)
Lời giải và đáp án
Put the correct word into the blank to make a compound noun.
2. package .....
3. check .....
4. beauty .....
2. package
3. check
4. beauty
out: ra ngoài
=> check out: thủ tục thanh toán
spot (n): địa điểm
=> beauty spot: danh lam thắng cảnh
tour (n): chuyến du lịch
=> package tour: chuyến du lịch trọn gói
service (n): dịch vụ
=> customer service (n): dịch vụ khách hàng
Choose the best answer.
Thanks to the promotion scheme of this travel agency, this abroad trip is ____ to my family.
-
A.
unaffordable
-
B.
affordable
-
C.
afford
-
D.
affordance
Đáp án : B
unaffordable (adj): không thể chi trả
affordable (adj): có thể chi trả, phù hợp với khả năng
afford (v): có thể chi trả
affordance (n): khả năng chi trả
unaffordable (adj): không thể chi trả
affordable (adj): có thể chi trả, phù hợp với khả năng
afford (v): có thể chi trả
affordance (n): khả năng chi trả
Từ cần điền đứng sau động từ to be is và trước giới từ to nên phải là một tính từ
=> Thanks to the promotion scheme of this travel agency, this abroad trip is affordable to my family.
Tạm dịch: Nhờ chương trình khuyến mãi của công ty du lịch này, chuyến đi nước ngoài này phù hợp với gia đình tôi.
Choose the best answer.
They met on board of a luxurious yacht during a ______ in the Caribbean.
-
A.
tour
-
B.
voyage
-
C.
cruise
-
D.
trip
Đáp án : C
tour (n): chuyến du lịch
voyage (n): cuộc hành trình, chuyến đi bằng đường biển
cruise (n): chuyến du lịch bằng tàu thủy hoặc thuyền
trip (n): cuộc dạo chơi
tour (n): chuyến du lịch
voyage (n): cuộc hành trình dài, chuyến đi bằng đường biển, lênh đênh trên biển
cruise (n): chuyến du lịch bằng tàu thủy hoặc thuyền
trip (n): cuộc dạo chơi
=> They met on board of a luxurious yacht during a cruise in the Caribbean.
Tạm dịch: Họ gặp nhau trên một chiếc du thuyền sang trọng trong một chuyến du lịch đến vùng biển Caribbean.
Choose the best answer.
They are going to spend their holiday _____rural France.
-
A.
relaxing
-
B.
exploring
-
C.
reserving
-
D.
searching
Đáp án : B
relax (v): thư giãn
explore (v): khám phá
reserve (v): dự trữ
search (v): tìm kiếm
relax (v): thư giãn
explore (v): khám phá
reserve (v): dự trữ
search (v): tìm kiếm
=> They are going to spend their holiday exploring rural France.
Tạm dịch: Họ sẽ dành kỳ nghỉ của họ để khám phá vùng nông thôn nước Pháp.B
Choose the best answer.
Nature-loving tourists, who love to go green like travelling to Bonita Gardens in Bloemfontein South Africa or similar destinations are called ______.
-
A.
eco-tours
-
B.
tour guides
-
C.
eco-tourists
-
D.
nature-lovers
Đáp án : C
eco-tourism: du lịch sinh thái
tourist (n): khách du lịch
eco-tourists: khách du lịch sinh thái
=> Nature - loving tourists, who love to go green like travelling to Bonita Gardens in Bloemfontein South Africa or similar destinations are called eco-tourists.
Tạm dịch: Khách du lịch yêu thiên nhiên, những người thích đi xanh như du lịch đến Bonita Gardens ở Bloemfontein Nam Phi hoặc các điểm đến tương tự được gọi là khách du lịch sinh thái
Fill in the blank with the correct form of the given word.
British cavers have made some important
about Son Doong Cave. (discover)
British cavers have made some important
about Son Doong Cave. (discover)
Từ cần điền đứng sau some và tính từ important nên phải là một danh từ số nhiều
discover (v): khám phá
Từ cần điền đứng sau some và tính từ important nên phải là một danh từ số nhiều
discover => discovery (n): sự khám phá
=> British cavers have made some important discoveries about Son Doong Cave.
Tạm dịch: Những người theo dõi người Anh đã thực hiện một số khám phá quan trọng về hang Sơn Đoòng.
Đáp án: discoveries
Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ pháp - Mạo từ Tiếng Anh 9 mới với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ âm Unit 8 Tiếng Anh 9 mới với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Đọc điền từ Unit 8 Tiếng Anh 9 mới với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Đọc hiểu Unit 8 Tiếng Anh 9 mới với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Kĩ năng nghe Unit 8 Tiếng Anh 9 mới với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Kĩ năng viết Unit 8 Tiếng Anh 9 mới với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Kiểm tra Unit 8 Tiếng Anh 9 mới với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết