Trắc nghiệm Kĩ năng nghe Unit 7 Tiếng Anh 9 mới

Đề bài

Câu 1 :

Listen and check (v) the appropriate boxes.

Question 1.  Vietnamese food has become less and less popular around the world.

Đúng
Sai

Question 2.  The most famous Vietnamese dishes are springs rolls and bread rolls.

Đúng
Sai

Question3 Rice, noodles, fresh vegetable and herbs play an important part in Vietnamese.

Đúng
Sai

Question 4.  Noodles is only used for breakfast in Vietnam.

Đúng
Sai

Question 5.   Vietnamese noodles are made from a few basic ingredients such as rice, wheat and mung beans.

Đúng
Sai
Câu 2 :

Listen and complete the passage with the NO MORE THAN 2 words you hear.

What’s in Vietnamese food? In the northern part of the (1)

, thanks to the influence of neighbouring China, people tend to use more soy sauce than other parts, where (2)

is more usual. Other common (3)

in Vietnamese cooking include black pepper (mainly in the north), hot chili, coconut milk, limes, lemon grass, tamarind and cane sugar, supplemented by asparagus and potatoes, courtesy of the French influence. Methods of cooking vary from simmering or boiling to frying or grilling,  stir-frying using a wok and (4)

is common. Many European influences can be fiend in Vietnamese dishes, including sauces, meats, cold roast pork, pates and baguettes (French rolls). At the other end of the scale, in some parts of the country there is still plenty of demand for exotic meats such as dog, turtle and snake.

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Listen and check (v) the appropriate boxes.

Question 1.  Vietnamese food has become less and less popular around the world.

Đúng
Sai

Question 2.  The most famous Vietnamese dishes are springs rolls and bread rolls.

Đúng
Sai

Question3 Rice, noodles, fresh vegetable and herbs play an important part in Vietnamese.

Đúng
Sai

Question 4.  Noodles is only used for breakfast in Vietnam.

Đúng
Sai

Question 5.   Vietnamese noodles are made from a few basic ingredients such as rice, wheat and mung beans.

Đúng
Sai
Đáp án

Question 1.  Vietnamese food has become less and less popular around the world.

Đúng
Sai

Question 2.  The most famous Vietnamese dishes are springs rolls and bread rolls.

Đúng
Sai

Question3 Rice, noodles, fresh vegetable and herbs play an important part in Vietnamese.

Đúng
Sai

Question 4.  Noodles is only used for breakfast in Vietnam.

Đúng
Sai

Question 5.   Vietnamese noodles are made from a few basic ingredients such as rice, wheat and mung beans.

Đúng
Sai
Lời giải chi tiết :

Question 1.  Vietnamese food has become less and less popular around the world

Tạm dịch: Món ăn Việt Nam ngày càng ít phổ biến trên khắp thế giới

Đáp án: False (sai)

Thông tin: “In the past few years Vietnamese food has become more and more popular around the world.”

Tạm dịch: Trong vài năm qua, thực phẩm Việt Nam ngày càng trở nên phổ biến trên toàn thế giới.

Question 2.  The most famous Vietnamese dishes are springs rolls and bread rolls.

Tạm dịch: Các món ăn nổi tiếng nhất của Việt Nam là chả giò và bánh mì.

Đáp án: True (đúng)

Thông tin: “Food lovers may have tried the two best known Vietnamese dishes - spring rolls and bread rolls.”

Những người yêu thích ẩm thực có thể đã thử hai món ăn nổi tiếng nhất của Việt Nam - chả giò và chả bánh mì.

 

Question 3.   Rice, noodles, fresh vegetable and herbs play an important part in Vietnamese cuisine.

Tạm dịch: Gạo, mì, rau tươi và thảo mộc đóng một phần quan trọng trong ẩm thực Việt Nam.

Đáp án: True (đúng)

Thông tin: “Rice, noodles, fresh vegetable and herbs all play a big role in Vietnamese food.”

Gạo, mì, rau tươi và thảo mộc đều đóng một vai trò lớn trong thực phẩm Việt Nam

Question 4.  Noodles is only used for breakfast in Vietnam.

Tạm dịch: Mì chỉ được sử dụng cho bữa sáng tại Việt Nam.

Đáp án: False (sai)

Thông tin: “They eat them every day, sometimes for every meal.”

Họ ăn chúng mỗi ngày, đôi khi cho mỗi bữa ăn.

=> Sai vì người Việt có thể ăn vào tất cả các buổi, chứ không phải chỉ có mỗi bữa sáng

 

Question 5.   Vietnamese noodles are made from a few basic ingredients such as rice, wheat and mung beans.

Đáp án: True (đúng)

Tạm dịch: Mì Việt Nam được làm từ một vài thành phần cơ bản như gạo, lúa mì và đậu xanh.

Thông tin: “The most common being rice, wheat and mung beans, but  a whole sub-cuisine is built on these basics.”

Phổ biến nhất là gạo, lúa mì và đậu xanh, nhưng toàn bộ thực phẩm phụ được xây dựng dựa trên những điều cơ bản này.

Script:

In the past few years Vietnamese food has become more and more popular around the world. Food lovers may have tried the two best known Vietnamese dishes - spring rolls and bread rolls. Rice, noodles, fresh vegetable and herbs all play a big role in Vietnamese food, making it one of the healthiest cuisines in the world. In Vietnam you'll discover one unmistakable fact: Vietnamese people love noodles. They eat them every day, sometimes for every meal. Vietnamese noodles are made from a few basic ingredients. The most common being rice, wheat and mung beans, but  a whole sub-cuisine is built on these basics.

Dịch Script:

Trong vài năm qua, thực phẩm Việt Nam ngày càng trở nên phổ biến trên toàn thế giới. Những người yêu thích ẩm thực có thể đã thử hai món ăn nổi tiếng nhất của Việt Nam - chả giò và chả bánh mì. Gạo, mì, rau tươi và thảo mộc đều đóng một vai trò lớn trong thực phẩm Việt Nam, làm cho nó trở thành một trong những món ăn lành mạnh nhất trên thế giới. Ở Việt Nam bạn sẽ khám phá ra một thực tế không thể nhầm lẫn: Người Việt Nam thích phở. Họ ăn chúng mỗi ngày, đôi khi cho mỗi bữa ăn. Phở Việt Nam được làm từ một vài thành phần cơ bản. Phổ biến nhất là gạo, lúa mì và đậu xanh, nhưng toàn bộ thực phẩm phụ được xây dựng dựa trên những điều cơ bản này.

Câu 2 :

Listen and complete the passage with the NO MORE THAN 2 words you hear.

What’s in Vietnamese food? In the northern part of the (1)

, thanks to the influence of neighbouring China, people tend to use more soy sauce than other parts, where (2)

is more usual. Other common (3)

in Vietnamese cooking include black pepper (mainly in the north), hot chili, coconut milk, limes, lemon grass, tamarind and cane sugar, supplemented by asparagus and potatoes, courtesy of the French influence. Methods of cooking vary from simmering or boiling to frying or grilling,  stir-frying using a wok and (4)

is common. Many European influences can be fiend in Vietnamese dishes, including sauces, meats, cold roast pork, pates and baguettes (French rolls). At the other end of the scale, in some parts of the country there is still plenty of demand for exotic meats such as dog, turtle and snake.

Đáp án

What’s in Vietnamese food? In the northern part of the (1)

, thanks to the influence of neighbouring China, people tend to use more soy sauce than other parts, where (2)

is more usual. Other common (3)

in Vietnamese cooking include black pepper (mainly in the north), hot chili, coconut milk, limes, lemon grass, tamarind and cane sugar, supplemented by asparagus and potatoes, courtesy of the French influence. Methods of cooking vary from simmering or boiling to frying or grilling,  stir-frying using a wok and (4)

is common. Many European influences can be fiend in Vietnamese dishes, including sauces, meats, cold roast pork, pates and baguettes (French rolls). At the other end of the scale, in some parts of the country there is still plenty of demand for exotic meats such as dog, turtle and snake.

Lời giải chi tiết :
Tạm dịch:

Nền ẩm thực Việt Nam có gì? Ở miền bắc, nhờ ảnh hưởng của nước láng giềng Trung Quốc, người ta có xu hướng sử dụng nhiều nước tương hơn ở những nơi khác, trong đó nước mắm được sử dụng nhiều hơn. Các gia vị phổ biến khác trong ẩm thực Việt Nam bao gồm hạt tiêu đen (chủ yếu ở miền Bắc), ớt cay, nước cốt dừa, chanh, sả, me và đường mía, nhờ ảnh hưởng của Pháp, chúng ta cũng sử dụng măng tây và khoai tây,. Các phương pháp nấu khác nhau từ đun sôi hoặc luộc đến chiên hoặc nướng, xào bằng chảo và đũa là phổ biến. Chúng ta cũng chịu ảnh hưởng từ phương Tây trong các món ăn được yêu thích, bao gồm nước sốt, thịt, thịt lợn nướng lạnh, pate và baguettes (bánh cuộn Pháp). Ở một số vùng của đất nước vẫn còn tiêu thụ các loại thịt kỳ lạ như chó, rùa và rắn.

Trắc nghiệm Kĩ năng viết Unit 7 Tiếng Anh 9 mới

Luyện tập và củng cố kiến thức Kĩ năng viết Unit 7 Tiếng Anh 9 mới với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Kiểm tra Unit 7 Tiếng Anh 9 mới

Luyện tập và củng cố kiến thức Kiểm tra Unit 7 Tiếng Anh 9 mới với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Đọc hiểu Unit 7 Tiếng Anh 9 mới

Luyện tập và củng cố kiến thức Đọc hiểu Unit 7 Tiếng Anh 9 mới với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Đọc điền từ Unit 7 Tiếng Anh 9 mới

Luyện tập và củng cố kiến thức Đọc điền từ Unit 7 Tiếng Anh 9 mới với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 7 Tiếng Anh 9 mới

Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ âm Unit 7 Tiếng Anh 9 mới với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Ngữ pháp - Động từ khuyết thiếu trong câu điều kiện loại 1 Tiếng Anh 9 mới

Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ pháp - Động từ khuyết thiếu trong câu điều kiện loại 1 Tiếng Anh 9 mới với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Ngữ pháp Ôn tập định lượng từ Tiếng Anh 9 mới

Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ pháp - Ôn tập định lượng từ Tiếng Anh 9 mới với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Từ vựng Unit 7 Tiếng Anh 9 mới

Luyện tập và củng cố kiến thức Từ vựng Unit 7 Tiếng Anh 9 mới với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết