Trắc nghiệm Từ vựng Unit 10 Tiếng Anh 9 mới
Đề bài
Choose the best answer.
Landing on a comet was one of the most ___________ space mission in the history.
-
A.
ground-break
-
B.
ground-breaking
-
C.
breaking-ground
-
D.
break-ground
Choose the best answer
He completed two ................ in his career as an astronaut.
-
A.
spacelines
-
B.
spacecraft
-
C.
spacesuits
-
D.
spacewalks
Choose the best answer
How often do you watch the Discoveries channel on TV? - ................
-
A.
Over the moon
-
B.
Out of this world
-
C.
Once in a blue moon
-
D.
The sky’s the limit
Choose the best answer
Aircraft flying in ____________arcs create microgravity for tests and simulations that last 20-25seconds.
-
A.
circular
-
B.
parabolic
-
C.
straight
-
D.
oval
Choose the best answer
I ______down to earth on my first Monday back to school after my holiday in Nha Trang.
-
A.
come over
-
B.
come back
-
C.
come in
-
D.
come on
Cho dạng từ của từ trong ngoặc
On the ISS,
have to attach themselves so they don’t float around. ASTRONOMY
Lời giải và đáp án
Choose the best answer.
Landing on a comet was one of the most ___________ space mission in the history.
-
A.
ground-break
-
B.
ground-breaking
-
C.
breaking-ground
-
D.
break-ground
Đáp án : B
Kiến thức: Từ vựng
Tính từ ghép: N – Ving => gound – breaking(adj) đột phá
=> Landing on a comet was one of the most gound – breaking space mission in the history.
Tạm dịch: Hạ cánh xuống một sao chổi là một trong những sứ mệnh không gian đột phá nhất trong lịch sử.
Choose the best answer
He completed two ................ in his career as an astronaut.
-
A.
spacelines
-
B.
spacecraft
-
C.
spacesuits
-
D.
spacewalks
Đáp án : D
Kiến thức: Từ vựng
spacelines (n) trạm không gian
spacecraft (n) tàu không gian
spacesuits (n) bộ đồ không gian
spacewalks (n) đi bộ ngoài không gian
Dựa vào ngữ cảnh câu, đáp án D phù hợp nhất
=> He completed two spacewalks in his career as an astronaut.
Tạm dịch: Anh ấy đã hoàn thành hai chuyến đi bộ ngoài không gian trong sự nghiệp phi hành gia của mình.
Choose the best answer
How often do you watch the Discoveries channel on TV? - ................
-
A.
Over the moon
-
B.
Out of this world
-
C.
Once in a blue moon
-
D.
The sky’s the limit
Đáp án : C
Kiến thức: Thành ngữ
Over the moon = very happy: rất vui
Out of this world: tuyệt vời, vượt xa
Once in a blue moon: hiếm khi
The sky’s the limit: to lớn, không giới hạn
Câu hỏi how often dùng để hỏi về mức độ thường xuyên làm điều gì
=> How often do you watch the Discoveries channel on TV? - Once in a blue moon.
Tạm dịch: Bạn thường xem kênh Khám phá trên TV như thế nào?
Choose the best answer
Aircraft flying in ____________arcs create microgravity for tests and simulations that last 20-25seconds.
-
A.
circular
-
B.
parabolic
-
C.
straight
-
D.
oval
Đáp án : B
Kiến thức: Từ vựng
circular (adj) hình tròn
parabolic (adj) hình pa – ra – bôn
straight (adj) thẳng
oval (adj) hình bầu dục
Dựa vào ngữ cảnh câu, đáp án B phù hợp nhất
=> Aircraft flying in parabolic arcs create microgravity for tests and simulations that last 20-25seconds.
Tạm dịch: Máy bay bay theo đường cung parabol tạo ra vi trọng lực cho các thử nghiệm và mô phỏng kéo dài 20-25 giây.
Choose the best answer
I ______down to earth on my first Monday back to school after my holiday in Nha Trang.
-
A.
come over
-
B.
come back
-
C.
come in
-
D.
come on
Đáp án : B
Kiến thức: Cụm động từ
Ta có: come back down to earth: trở về thực tại, ngưng mơ mộng
=> I come back down to earth on my first Monday back to school after my holiday in Nha Trang.
Tạm dịch: Tôi trở lại thực tại vào thứ Hai đầu tiên để quay lại trường học sau kỳ nghỉ ở Nha Trang.
Cho dạng từ của từ trong ngoặc
On the ISS,
have to attach themselves so they don’t float around. ASTRONOMY
On the ISS,
have to attach themselves so they don’t float around. ASTRONOMY
Kiến thức: từ loại (danh từ)
Vị trí cần điền là một danh từ số nhiều chỉ người vì nó đóng vai trò chủ ngữ và động từ trong câu được chia số nhiều (have to attach)
Từ astronomy (n. thiên văn học ) có thể biến đổi thành danh từ chỉ người là astronaut (phi hành gia)
=> On the ISS, astronauts have to attach themselves so they don’t float around.
Tạm dịch: Trên ISS, các phi hành gia phải gắn chặt bản thân để họ không lơ lửng.
Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ pháp - Ôn tập thì quá khứ đơn và Quá khứ hoàn thành Tiếng Anh 9 mới với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ pháp - Mệnh đề quan hệ xác định Tiếng Anh 9 mới với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Đọc điền từ Unit 10 Tiếng Anh 9 mới với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Đọc hiểu Unit 10 Tiếng Anh 9 mới với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Kĩ năng nghe Unit 10 Tiếng Anh 9 mới với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết