Trắc nghiệm Ngữ pháp Cụm động từ Tiếng Anh 9 mới
Đề bài
Choose the best answer.
Have you ever _____ to Ho Tay Village in Hue? It’s the place where people make the famous Bai tho conical hats.
A. go
B. went
C. gone
D. been
Choose the best answer.
Some years ago, my uncle and aunt ________ the business from my grandparents because they are very old.
A. looked after
B. took care
C. set up
D. took over
Choose the best answer.
The crew have been living ______ space for over three months.
A. in
B. at
C. on
D. for
Choose the best answer.
Do you think that the various crafts remind people _____ a specific region?
A. about
B. of
C. for
D. in
Match a phrasal verb in A with its meaning in B.
1. live on
2. close down
3. come back
4. get on with
5. pass down
have a friendly relationship with somebody
transfer from one generation to the next
have enough money to live
return
stop doing business
Fill in the gap with one suitable phrasal verb.
(Em hãy kéo - thả đáp án đúng vào chỗ trống)
13. Quickly! ..... the bus. It’s ready to leave.
14. I don’t know where my book is. I have to ..... it.
15. It’s dark inside. Can you ..... the light, please?
16. I need some new clothes. Why don’t you ..... these jeans?
17. After the trip, you ..... the harbor to take a boat trip to Hoi An.
18. This pencil is really old. You can ..... .
19. It’s so loud here. Can you ..... the radio a little?
20. Don’t ..... singing. You are really talented.
Lời giải và đáp án
Choose the best answer.
Have you ever _____ to Ho Tay Village in Hue? It’s the place where people make the famous Bai tho conical hats.
A. go
B. went
C. gone
D. been
D. been
Cấu trúc Thì hiện tại hoàn thành Have S + ever + VpII
Giải thích:
Câu đã cho được chia ở thì hiện tại hoàn thành ( Have you ever…: bạn đã từng)
Động từ theo sau phải ở dạng V_PII, ta chỉ còn been to và gone to
Lưu ý: tuy cùng chỉ sự dịch chuyển, nhưng có sự khác nhau về nghĩa giữa 2 cụm từ.
BEEN TO: nhấn mạnh sự trải nghiệm
GONE TO: đã đi nhưng chưa quay trở lại, thườn dùng trong câu điều kiện và câu ước.
Vậy đáp án phù hợp nhất là BEEN TO
Have you ever been to Ho Tay Village in Hue? It’s the place where people make the famous Bai tho conical hats.
Tạm dịch:
Bạn đã từng đến làng Hồ Tây ở Huế chưa? Đó là nơi người ta làm nón nón Bài Thơ nổi tiếng.
Đáp án: D
Choose the best answer.
Some years ago, my uncle and aunt ________ the business from my grandparents because they are very old.
A. looked after
B. took care
C. set up
D. took over
D. took over
Look after: trông nom, chăm sóc = Take care
Set up: thành lập
Take over: tiếp quản
Giải thích:
Look after: trông nom, chăm sóc
Set up: thành lập
Take over: tiếp quản
=> Some years ago, my uncle and aunt took over the business from my grandparents because they are very old.
Tạm dịch:
Vài năm trước, chú và dì của tôi tiếp quản công việc kinh doanh từ ông bà tôi vì họ rất già.
Đáp án: D
Choose the best answer.
The crew have been living ______ space for over three months.
A. in
B. at
C. on
D. for
A. in
- cụm từ live in + địa điểm: sống ở đâu đó
Lời giải:
In: (Prep) trong
At (Prep) tại
On (prep) trên
For (prep) trong (+khoảng thời gian)
=> The crew have been living in space for over three months.
Tạm dịch:
Các phi hành đoàn đã sống trong không gian trong hơn ba tháng.
Đáp án: A
Choose the best answer.
Do you think that the various crafts remind people _____ a specific region?
A. about
B. of
C. for
D. in
B. of
Cụm từ: remind sb of st (nhắc nhở ai về thứ gì/điều gì)
Giải thích:
Cụm từ: remind sb of st (nhắc nhở ai về thứ gì/điều gì)
=> Do you think that the various crafts remind people of a specific region?
Tạm dịch:
Bạn có nghĩ rằng các nghề thủ công khác nhau có thể gợi nhắc mọi người về một khu vực cụ thể nào đó?
Đáp án: B
Match a phrasal verb in A with its meaning in B.
1. live on
2. close down
3. come back
4. get on with
5. pass down
have a friendly relationship with somebody
transfer from one generation to the next
have enough money to live
return
stop doing business
1. live on
have enough money to live
2. close down
stop doing business
3. come back
return
4. get on with
have a friendly relationship with somebody
5. pass down
transfer from one generation to the next
Live on: Sống dựa vào
Close down: Ngừng công việc
Come back: Trở lại
Get on with: có quan hệ tốt với
Pass down: truyền lại
Giải thích
Live on: Sống dựa vào - have enough money to live: có đủ tiền để sống
Close down: Ngừng công việc - stop doing business: ngừng công việc
Come back: Trở lại - return: quay trở lại
Get on with: có quan hệ tốt với - have a friendly relationship with somebody: có mối quan hệ thân thiện với ai đó
Pass down: truyền lại - transfer from one generation to the next: truyền từ thế hệ này sang thế hệ tiếp theo
Fill in the gap with one suitable phrasal verb.
(Em hãy kéo - thả đáp án đúng vào chỗ trống)
13. Quickly! ..... the bus. It’s ready to leave.
14. I don’t know where my book is. I have to ..... it.
15. It’s dark inside. Can you ..... the light, please?
16. I need some new clothes. Why don’t you ..... these jeans?
17. After the trip, you ..... the harbor to take a boat trip to Hoi An.
18. This pencil is really old. You can ..... .
19. It’s so loud here. Can you ..... the radio a little?
20. Don’t ..... singing. You are really talented.
13. Quickly!
14. I don’t know where my book is. I have to
15. It’s dark inside. Can you
16. I need some new clothes. Why don’t you
17. After the trip, you
18. This pencil is really old. You can
19. It’s so loud here. Can you
20. Don’t
Gợi ý một số nghĩa của cụm từ:
- turn off (tắt)
- give up (từ bỏ)
- turn down (giảm (âm lượng)
- come back (quay trở lại)
- throw it away: vứt đi
- try on thử (đồ, quần áo)
- switch on (bật, khởi động)
- look for (tìm kiếm)
- get on (leo lên)
12. “Please _______ the radio, I can’t concentrate on my work”.
Giải thích:
Cụm từ: turn off (tắt)
=> “Please turn off the radio, I can’t concentrate on my work”.
Tạm dịch:
“Làm ơn hãy tắt radio, tôi không thể tập trung vào công việc của mình”.
13. Quickly! _________ the bus. It’s ready to leave.
Giải thích:
Cụm từ: get on (leo lên)
=> Quickly! Get on the bus. It’s ready to leave.
Tạm dịch: Nhanh lên! Lên xe buýt. Nó đã sẵn sàng để rời đi.
14. I don’t know where my book is. I have to _______ it.
Giải thích:
Cụm từ: look for (tìm kiếm)
I don’t know where my book is. I have to look for
Tạm dịch:
Tôi không biết sách của tôi ở đâu. Tôi phải tìm nó.
Đáp án: look for
15. It’s dark inside. Can you ________ the light, please?
Giải thích:
Cụm từ: switch on (bật, khởi động)
=> It’s dark inside. Can you switch on the light, please?
Tạm dịch: Bên trong khá tối. Bạn có thể bật đèn lên được không?
Đáp án: switch on
16. I need some new clothes. Why don’t you ________ these jeans?
Giải thích:
Cụm từ: try on thử (đồ, quần áo)
=> I need some new clothes. Why don’t you try on these jeans?
Tạm dịch: Tôi muốn một vài bộ đồ mới. Tại sao bạn không thử chiếc quần bò này?
Đáp án: try on
17. After the trip, you ______ the harbor to take a boat trip to Hoi An.
Giải thích:
Cụm từ: come back (quay trở lại)
=> After the trip, you come back the harbor to take a boat trip to Hoi An.
Tạm dịch: Sau chuyến đi, bạn quay lại bến cảng để đi thuyền đến Hội An.
Đáp án: come back
18. This pencil is really old. You can _________.
Giải thích:
Cụm từ: throw it away: vứt đi
=> This pencil is really old. You can throw it away
Tạm dịch: Chiếc bút chì này cũ quá rồi. Bạn có thể vứt nó đi
Đáp án: throw it away
19. It’s so loud here. Can you _______ the radio a little?
Giải thích:Cụm từ: turn down (giảm (âm lượng))
=> It’s so loud here. Can you turn down the radio a little?
Tạm dịch: ở đây thật là ồn ào. Bạn có thể cho nhỏ âm lượng đi được không?
Đáp án: turn down
20. Don’t _____ singing. You are really talented.
Giải thích:
Cụm từ: give up (từ bỏ)
=> Don’t give up You are really talented.
Tạm dịch:
Đừng từ bỏ việc ca hát. Bạn rất có tài năng.
Đáp án: give up
Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ âm Unit 1 Tiếng Anh 9 mới với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Kĩ năng đọc Unit 1 Tiếng Anh 9 mới với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Kĩ năng nghe Unit 1 Tiếng Anh 9 mới với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Kĩ năng viết Unit 1 Tiếng Anh 9 mới với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Kiểm tra Unit 1 Tiếng Anh 9 mới với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ pháp - Câu phức Tiếng Anh 9 mới với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Từ vựng Unit 1 Tiếng Anh 9 mới với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết