Trắc nghiệm Ngữ pháp Although/ Despite Tiếng Anh 9 mới

Đề bài

Câu 1 :

Complete each second sentence so that it has a similar meaning to the first. Write no more than THREE words.

Although Veronica felt very sad, she still went to the party.


Despite

, Veronica still went to the party.

Câu 2 :

Complete each second sentence so that it has a similar meaning to the first. Write no more than THREE words.

Although he worked hard, he didn’t succeed in the examination.


In spite of

, he didn’t succeed in the examination.

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Complete each second sentence so that it has a similar meaning to the first. Write no more than THREE words.

Although Veronica felt very sad, she still went to the party.


Despite

, Veronica still went to the party.

Đáp án

Although Veronica felt very sad, she still went to the party.


Despite

, Veronica still went to the party.

Phương pháp giải :

Kiến thức: Mệnh đề chứa Although/ Despite

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc: Although + S+ V = Despite + Ving

Động từ trong mệnh đề gốc là “felt” được chuyển sang câu mới thành “feeling”. Vì 2 mệnh đề cùng chủ ngữ nên ta bỏ chủ ngữ và giữ nguyên các thành phần còn lại ở mệnh đề mới

=> Despite feeling very sad, Veronica still went to the party.

Tạm dịch: Dù cảm thấy rất buồn nhưng Veronica vẫn đến bữa tiệc.

Câu 2 :

Complete each second sentence so that it has a similar meaning to the first. Write no more than THREE words.

Although he worked hard, he didn’t succeed in the examination.


In spite of

, he didn’t succeed in the examination.

Đáp án

Although he worked hard, he didn’t succeed in the examination.


In spite of

, he didn’t succeed in the examination.

Phương pháp giải :

Kiến thức: Mệnh đề chứa Although/ In spite of

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc: Although + S+ V = In spite of + Ving

Động từ trong mệnh đề gốc là “worked” được chuyển sang câu mới thành “working”. Vì 2 mệnh đề cùng chủ ngữ nên ta bỏ chủ ngữ và giữ nguyên các thành phần còn lại ở mệnh đề mới

=> In spite of working hard, he didn’t succeed in the examination.

Tạm dịch: Mặc dù làm việc chăm chỉ, anh ấy đã không thành công trong kỳ thi.