Trắc nghiệm Ngữ pháp Mệnh đề quan hệ Tiếng Anh 9 mới
Đề bài
Choose the best answer to complete the sentence.
People ______ are good at English have higher chance of getting jobs in international enterprises.
-
A.
who
-
B.
whom
-
C.
which
-
D.
whose
Choose the best answer to complete the sentence.
Mary prefers to read books ______ are written in English.
-
A.
who
-
B.
whom
-
C.
which
-
D.
whose
Choose the best answer to complete the sentence.
He went towards to the bridge by the river ______ he had proposed to her.
-
A.
where
-
B.
when
-
C.
which
-
D.
in which
Choose the best answer to complete the sentence.
A climber ______ heart had stopped beating in a snowstorm on Mont Blanc was revived by French doctors yesterday.
-
A.
who
-
B.
whom
-
C.
which
-
D.
whose
Lời giải và đáp án
Choose the best answer to complete the sentence.
People ______ are good at English have higher chance of getting jobs in international enterprises.
-
A.
who
-
B.
whom
-
C.
which
-
D.
whose
Đáp án : A
Who: đại từ quan hệ thay thế cho danh từ chỉ người (có thể làm chủ ngữ hoặc tân ngữ)
Whom: đại từ quan hệ thay thế cho danh từ chỉ người (có thể làm tân ngữ)
Which: đại từ quan hệ thay thế cho danh từ chỉ vật (có thể làm chủ ngữ hoặc tân ngữ)
Whose: đại từ quan hệ thay thế cho tính từ sở hữu
who: đại từ quan hệ thay thế cho danh từ chỉ người (có thể làm chủ ngữ hoặc tân ngữ)
whom: đại từ quan hệ thay thế cho danh từ chỉ người (có thể làm tân ngữ)
which: đại từ quan hệ thay thế cho danh từ chỉ vật (có thể làm chủ ngữ hoặc tân ngữ)
whose: đại từ quan hệ thay thế cho tính từ sở hữu
Ta có: people (người) đóng vai trò làm chủ ngữ trong câu => dùng who
=> People who are good at English have higher chance of getting jobs in international enterprises.
Tạm dịch: Những người giỏi tiếng Anh có cơ hội kiếm việc làm cao hơn trong các doanh nghiệp quốc tế.
Choose the best answer to complete the sentence.
Mary prefers to read books ______ are written in English.
-
A.
who
-
B.
whom
-
C.
which
-
D.
whose
Đáp án : C
Who: đại từ quan hệ thay thế cho danh từ chỉ người (có thể làm chủ ngữ hoặc tân ngữ)
Whom: đại từ quan hệ thay thế cho danh từ chỉ người (có thể làm tân ngữ)
Which: đại từ quan hệ thay thế cho danh từ chỉ vật (có thể làm chủ ngữ hoặc tân ngữ)
Whose: đại từ quan hệ thay thế cho tính từ sở hữu
Who: đại từ quan hệ thay thế cho danh từ chỉ người (có thể làm chủ ngữ hoặc tân ngữ)
Whom: đại từ quan hệ thay thế cho danh từ chỉ người (có thể làm tân ngữ)
Which: đại từ quan hệ thay thế cho danh từ chỉ vật (có thể làm chủ ngữ hoặc tân ngữ)
Whose: đại từ quan hệ thay thế cho tính từ sở hữu
Books (những quyển sách) là danh từ chỉ vật => dùng which
=> Mary prefers to read books which are written in English.
Tạm dịch: Mary thích đọc sách được viết bằng tiếng Anh hơn.
Choose the best answer to complete the sentence.
He went towards to the bridge by the river ______ he had proposed to her.
-
A.
where
-
B.
when
-
C.
which
-
D.
in which
Đáp án : A
Which: đại từ quan hệ thay thế cho danh từ chỉ vật (có thể làm chủ ngữ hoặc tân ngữ)
Where: trạng từ quan hệ chỉ nơi chốn (nơi mà sự việc gì đã xảy ra)
When: trạng từ quan hệ chỉ thời gian ( khi mà sự việc gì đã xảy ra)
in which: dạng đảo giới từ lên trước đại từ quan hệ, chỉ dùng khi “in” nằm trong một cụm từ chỉ thời gian (in which thay cho when) hoặc chỉ địa điểm (in which thay cho where)
which: đại từ quan hệ thay thế cho danh từ chỉ vật (có thể làm chủ ngữ hoặc tân ngữ)
where: trạng từ quan hệ chỉ nơi chốn (nơi mà sự việc gì đã xảy ra)
when: trạng từ quan hệ chỉ thời gian ( khi mà sự việc gì đã xảy ra)
in which: dạng đảo giới từ lên trước đại từ quan hệ, chỉ dùng khi “in” nằm trong một cụm từ chỉ thời gian (in which = when) hoặc chỉ địa điểm (in which = where)
the river (con sông) là danh từ chỉ nơi xảy ra sự việc anh cầu hôn cô => có thể thay thế bằng where
=> He went towards to the bridge by the river where he had proposed to her.
Tạm dịch: Anh đi về phía cây cầu bên bờ sông nơi mà anh đã cầu hôn cô.
Choose the best answer to complete the sentence.
A climber ______ heart had stopped beating in a snowstorm on Mont Blanc was revived by French doctors yesterday.
-
A.
who
-
B.
whom
-
C.
which
-
D.
whose
Đáp án : D
Who: đại từ quan hệ thay thế cho danh từ chỉ người (có thể làm chủ ngữ hoặc tân ngữ)
Whom: đại từ quan hệ thay thế cho danh từ chỉ người (có thể làm tân ngữ)
Which: đại từ quan hệ thay thế cho danh từ chỉ vật (có thể làm chủ ngữ hoặc tân ngữ)
Whose: đại từ quan hệ thay thế cho tính từ sở hữu
Who: đại từ quan hệ thay thế cho danh từ chỉ người (có thể làm chủ ngữ hoặc tân ngữ)
Whom: đại từ quan hệ thay thế cho danh từ chỉ người (có thể làm tân ngữ)
Which: đại từ quan hệ thay thế cho danh từ chỉ vật (có thể làm chủ ngữ hoặc tân ngữ)
Whose: đại từ quan hệ thay thế cho tính từ sở hữu
Ta có sau đại từ quan hệ là một danh từ heart (trái tim) => chỗ cần điền là whose
=> A climber whose heart had stopped beating in a snowstorm on Mont Blanc was revived by French doctors yesterday.
Tạm dịch: Một người leo núi người mà tim đã ngừng đập trong cơn bão tuyết ở Mont Blanc đã được các bác sĩ Pháp hồi sinh hôm qua.
Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ âm Unit 9 Tiếng Anh 9 mới với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Đọc điền từ Unit 9 Tiếng Anh 9 mới với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Đọc hiểu Unit 9 Tiếng Anh 9 mới với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Kĩ năng nghe Unit 9 Tiếng Anh 9 mới với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Kĩ năng viết Unit 9 Tiếng Anh 9 mới với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Kiểm tra Unit 9 Tiếng Anh 9 mới với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ pháp - Ôn tập câu điều kiện loại 2 Tiếng Anh 9 mới với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Từ vựng Unit 9 Tiếng Anh 9 mới với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết