Trắc nghiệm Ngữ pháp - Cấu trúc used to Tiếng Anh 9 mới
Đề bài
Choose the correct answer.
Traditional games _______ as an effective but simple educational method of centuries.
A. were used
B. used to used
C. had used
D. have been used
Choose the correct answer.
The English men are not used ______on the right hand side of the street.
A. to drive
B. to driving
C. for driving
D. drive
Choose the correct answer.
She ______ a teddy bear, but she doesn't have one now.
A. used to have
B. used to having
C. was use to having
D. was used to have
Choose the correct answer.
Women have walked dozens of kilometres to market _______ twenty or thirty-kilogram loads in shoulder poles for generations.
A. to carry
B. to be carried
C. carrying
D. carry
Find one mistake in each sentence.
When my family is (A) on holiday (B), we used to go to (C) the beach every night.(D)
A. is
B. holiday
C.go to
D. every night
Lời giải và đáp án
Choose the correct answer.
Traditional games _______ as an effective but simple educational method of centuries.
A. were used
B. used to used
C. had used
D. have been used
D. have been used
Dấu hiệu: of centuries (trong nhiều thế kỉ) của thì hiện tại hoàn thành (bắt đầu từ quá khứ, kéo dài đến hiện tại và cả tương lai)
Cấu trúc bị động thì hiện tại hoàn thành: have/has been + V_PII
Dấu hiệu: of centuries (trong nhiều thế kỉ) của thì hiện tại hoàn thành (bắt đầu từ quá khứ, kéo dài đến hiện tại và cả tương lai)
Cấu trúc bị động thì hiện tại hoàn thành: have/has been + V_PII
=> Traditional games have been used as an effective but simple educational method of centuries.
(Các trò chơi truyền thống đã được sử dụng như một phương pháp giáo dục hiệu quả nhưng đơn giản trong nhiều thế kỷ.)
Đáp án: D
Choose the correct answer.
The English men are not used ______on the right hand side of the street.
A. to drive
B. to driving
C. for driving
D. drive
B. to driving
Cấu trúc: be used to + V_ing (quen với việc làm gì, có kinh nghiệm làm gì)
Cấu trúc: be used to + V_ing (quen với việc làm gì, có kinh nghiệm làm gì)
The English men are not used to driving on the right hand side of the street.
(Những người đàn ông Anh không quen lái xe bên phải đường.)
Đáp án: B
Choose the correct answer.
She ______ a teddy bear, but she doesn't have one now.
A. used to have
B. used to having
C. was use to having
D. was used to have
A. used to have
Cấu trúc: used to + V-infi (đã từng làm gì, nhưng giờ không làm nữa)
be used to + V_ing (quen, có kinh nghiệm làm gì)
be used to + V-infi (bị động, được dùng để làm gì)
Cấu trúc: used to + V-infi (đã từng làm gì, nhưng giờ không làm nữa)
be used to + V_ing (quen, có kinh nghiệm làm gì)
be used to + V-infi (bị động, được dùng để làm gì)
=> She used to have a teddy bear, but she doesn't have one now.
( Cô đã từng nuôi một con gấu bông, nhưng giờ cô không có con nào. )
Đáp án: A
Choose the correct answer.
Women have walked dozens of kilometres to market _______ twenty or thirty-kilogram loads in shoulder poles for generations.
A. to carry
B. to be carried
C. carrying
D. carry
A. to carry
Cấu trúc to+V-infi (để làm gì => chỉ mục đích)
Cấu trúc to+V-infi (để làm gì => chỉ mục đích)
=> Women have walked dozens of kilometres to market to carry twenty or thirty-kilogram loads in shoulder poles for generations.
(Phụ nữ đã đi bộ hàng chục km để đi chợ để mang hai mươi hoặc ba mươi kilôgam trong hai vai qua nhiều thế hệ.)
Đáp án: A
Find one mistake in each sentence.
When my family is (A) on holiday (B), we used to go to (C) the beach every night.(D)
A. is
B. holiday
C.go to
D. every night
A. is
Vế sau của câu chia ở thì quá khứ (used to) => vế trước là mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian cũng chia ở quá khứ.
Vế sau của câu chia ở thì quá khứ (used to) => vế trước là mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian cũng chia ở quá khứ.
Động từ to be số ít trong quá khứ là Was
Đáp án: is => was
=> When my family was on holiday, we used to go to the beach every night.
Tạm dịch: Khi gia đình tôi đi nghỉ, chúng tôi thường đi biển mỗi tối.
Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ pháp - Câu ước cho hiện tại với wish Tiếng Anh 9 mới với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ âm Unit 4 Tiếng Anh 9 mới với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Kĩ năng đọc Unit 4 Tiếng Anh 9 mới với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Kĩ năng nghe Unit 4 Tiếng Anh 9 mới với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Kĩ năng viết Unit 4 Tiếng Anh 9 mới với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Kiểm tra Unit 4 Tiếng Anh 9 mới với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Từ vựng Unit 4 Tiếng Anh 9 mới với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết