Trắc nghiệm Ngữ pháp - to V/ Ving Tiếng Anh 9 mới

Đề bài

Câu 1 :

Choose the correct answer A, B, C or D to complete each sentence.

She suggested _____for a drink.

  • A.

    being gone

  • B.

    go

  • C.

    going

  • D.

    to go

Câu 2 :

Choose the correct answer A, B, C or D to complete each sentence.

“Sorry, I don’t remember _________you here before.”

  • A.

    to see

  • B.

    saw

  • C.

    to have seen

  • D.

    seeing

Câu 3 :

Choose the correct answer A, B, C or D to complete each sentence.

I was very angry. My friend John refused _______me a lift as he had promised.

  • A.

    give

  • B.

    to give

  • C.

    giving

  • D.

    gave

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Choose the correct answer A, B, C or D to complete each sentence.

She suggested _____for a drink.

  • A.

    being gone

  • B.

    go

  • C.

    going

  • D.

    to go

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Kiến thức: to V/ Ving

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc: suggest + Ving: gợi ý làm gì

=> She suggested going for a drink.

Tạm dịch: Cô ấy đề nghị đi uống nước.

Câu 2 :

Choose the correct answer A, B, C or D to complete each sentence.

“Sorry, I don’t remember _________you here before.”

  • A.

    to see

  • B.

    saw

  • C.

    to have seen

  • D.

    seeing

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Kiến thức: to V/ Ving

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc:

remember + to V: nhớ phải làm gì (theo bổn phận)

remember + Ving: nhớ đã làm gì

Dựa vào ngữ cảnh câu, hành động see đã xảy ra rồi nên ta phải dùng thể Ving

=> “Sorry, I don’t remember seeing you here before.”

Tạm dịch: "Xin lỗi, tôi không nhớ đã gặp bạn ở đây trước đây."

Câu 3 :

Choose the correct answer A, B, C or D to complete each sentence.

I was very angry. My friend John refused _______me a lift as he had promised.

  • A.

    give

  • B.

    to give

  • C.

    giving

  • D.

    gave

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Kiến thức: to V/ Ving

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc: refuse + to V: từ chối làm gì

=> I was very angry. My friend John refused to give me a lift as he had promised.

Tạm dịch: Tôi đã rất tức giận. Bạn tôi, John đã từ chối nâng tôi lên như đã hứa.