Trắc nghiệm Ngữ pháp - Cụm động từ (tiếp) Tiếng Anh 9 mới
Đề bài
Choose the best answer
She turned _____ the new job in New York because she didn’t want to move.
A. on
B. down
C. off
D. up
Use the phrasal verbs given to complete the following sentences.
2. Can you ..... your name, telephone number and email address in the book, please?
3. My hotel was amazing and it ..... all my expectations.
4. Mark was born in the Australia, but he ..... in the England.
Use the phrasal verbs given to complete the following sentences.
2. He doesn’t know why she ..... his invitation to the party.
3. Vinh is very friendly. He ..... most of my friends.
4. We are all ..... seeing our grandparents again.
5. Miss Hang ..... the music ..... and went to bed because it was quite late.
Lời giải và đáp án
Choose the best answer
She turned _____ the new job in New York because she didn’t want to move.
A. on
B. down
C. off
D. up
B. down
Turn on: bật lên, mở lên
Turn down: từ chối
Turn off: tắt đi
Turn up: đến
Turn on: bật lên, mở lên
Turn down: từ chối
Turn off: tắt đi
Turn up: đến
=> She turned down the new job in New York because she didn’t want to move.
Tạm dịch: Cô ấy từ chối công việc mới tại New York vì không muốn di chuyển.
Đáp án: B
Use the phrasal verbs given to complete the following sentences.
2. Can you ..... your name, telephone number and email address in the book, please?
3. My hotel was amazing and it ..... all my expectations.
4. Mark was born in the Australia, but he ..... in the England.
2. Can you
3. My hotel was amazing and it
4. Mark was born in the Australia, but he
Came across: tình cờ gặp
Put down: đặt xuống / làm ai bẽ mặt / viết lại cái gì (= write down)
Lived up to: đáp ứng mong đợi
Grew up: lớn lên
Look forward to: mong chờ, mong đợi
1. When I was tidying up the attic, I _______ this old photo album.
Came across: tình cờ gặp
=> When I was tidying up the attic, I came across this old photo album.
Tạm dịch: Khi tôi đang dọn dẹp gác xép, tôi tình cờ thấy tập album ảnh cũ.
2. Can you _____ your name, telephone number and email address in the book, please?
Put down: đặt xuống / làm ai bẽ mặt / viết lại cái gì (= write down)
=> Can you put down your name, telephone number and email address in the book, please?
Tạm dịch: Bạn có thể ghi lại tên, số điện thoại, địa chỉ mail trong cuốn sách chứ?
3. My hotel was amazing and it______ all my expectations.
Lived up to: đáp ứng mong đợi
=> My hotel was amazing and it lived up to all my expectations.
Tạm dịch: Khách sạn của tôi thật tuyệt vời và nó đáp ứng mọi kì vọng của tôi.
4. Mark was born in the Australia, but he _______ in the England.
Grew up: lớn lên
=> Mark was born in the Australia, but he grew up in the England.
Tạm dịch: Mark được sinh ra ở Úc nhưng anh ấy lớn lên ở Anh.
Use the phrasal verbs given to complete the following sentences.
2. He doesn’t know why she ..... his invitation to the party.
3. Vinh is very friendly. He ..... most of my friends.
4. We are all ..... seeing our grandparents again.
5. Miss Hang ..... the music ..... and went to bed because it was quite late.
2. He doesn’t know why she
3. Vinh is very friendly. He
4. We are all
5. Miss Hang
- showed around: đưa ai đó tới một địa điểm
- looking forward to: trông đợi cái gì
- get on with: sống hòa hợp với ai
- turned down: từ chối
- turned off: tắt đi
- Come across: tình cờ gặp ai
1. The guide showed around us the historic parts of the city.
(Hướng dẫn viên đưa chúng tôi tham quan những nơi mang dấu ấn lịch sử trong thành phố.)
2. He doesn’t know why she turned down his invitation to the party.
(Anh ấy không biết tại sao cô ấy từ chối lời mời của anh ấy tới bữa tiệc.)
3. Vinh is very friendly. He gets on with most of my friends.
(Vinh rất thân thiện. Anh ấy hòa thuận với hầu hết bạn bè của tôi.)
4. We are all looking forward to seeing our grandparents again.
(Tất cả chúng tôi đều trông đợi được gặp lại ông bà.)
5. Miss Hang turned the music off and went to bed because it was quite late.
(Cô Hằng tắt nhạc và đi ngủ vì muộn.)
Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ âm Unit 2 Tiếng Anh 9 mới với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Kĩ năng đọc Unit 2 Tiếng Anh 9 mới với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Kĩ năng nghe Unit 2 Tiếng Anh 9 mới với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Kĩ năng viết Unit 2 Tiếng Anh 9 mới với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Kiểm tra Unit 2 Tiếng Anh 9 mới với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ pháp - So sánh của tính từ và trạng từ Tiếng Anh 9 mới với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Từ vựng Unit 2 Tiếng Anh 9 mới với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết