Trắc nghiệm Bài 18. Prôtêin - Sinh 9
Đề bài
Các nguyên tố hoá học tham gia cấu tạo prôtêin là:
-
A.
C, H, O, P
-
B.
C, H, O, N
-
C.
K, H, P, O, S, N
-
D.
C, O, N, P
Đơn phân cấu tạo của prôtêin là:
-
A.
Axit nuclêic
-
B.
Nuclêic
-
C.
Axit amin
-
D.
Axit photphoric
Có bao nhiêu loại đơn phân tham gia cấu tạo prôtêin?
-
A.
4
-
B.
8
-
C.
16
-
D.
20
Yếu tố tạo nên tính đa dạng và tính đặc thù của prôtêin là:
-
A.
Thành phần, số lượng và trật tự của các axit amin
-
B.
Thành phần, số lượng và trật tự của các nuclêôtit
-
C.
Thành phần, số lượng của các cặp nuclêôtit trong ADN
-
D.
Cả 3 yếu tố trên
Phân tử prôtêin có thể có tới bao nhiêu hình thức cấu trúc?
-
A.
2
-
B.
4
-
C.
8
-
D.
16
Bậc cấu trúc nào sau đây có vai trò chủ yếu xác định tính đặc thù của prôtêin?
-
A.
Cấu trúc bậc 1
-
B.
Cấu trúc bậc 2
-
C.
Cấu trúc bậc 3
-
D.
Cấu trúc bậc 4
Chuỗi pôlipeptit mạch thẳng tương ứng với hình thức cấu trúc ở bậc nào?
-
A.
Bậc I.
-
B.
Bậc II.
-
C.
Bậc III.
-
D.
Bậc IV.
Chuỗi pôlipeptit mạch thẳng cuộn xoắn kiểu lò xo hay gấp nếp theo hình ziczăc tương ứng với hình thức cấu trúc ở bậc nào?
-
A.
Bậc I.
-
B.
Bậc II
-
C.
Bậc III.
-
D.
Bậc IV.
Cấu trúc dưới đây thuộc loại prôtêin bậc 3 là:
-
A.
Một chuỗi axit amin xoắn cuộn lại
-
B.
Hai chuỗi axit min xoắn lò xo
-
C.
Một chuỗi axit amin xoắn nhưng không cuộn lại
-
D.
Hai chuỗi axit amin
Nhiều chuỗi pôlipeptit có cấu trúc khác nhau liên kết với nhau tương ứng với hình thức cấu trúc ở bậc nào?
-
A.
Bậc I.
-
B.
Bậc II.
-
C.
Bậc III.
-
D.
Bậc IV.
Nội dung nào sau đây là không đúng ?
-
A.
Có 4 dạng cấu trúc không gian cơ bản của prôtêin gồm bậc 1, bậc 2, bậc 3, bậc 4.
-
B.
Prôtêin có bậc càng cao thì độ bền vững càng thấp.
-
C.
Prôtêin bậc 1 có mạch thẳng, bậc 2 xoắn lò xo có liên kết hidrô để tăng độ vững chắc giữa các vòng.
-
D.
Prôtêin bậc 3 hình cầu, trong prôtêin bậc 4 các chuỗi pôlipeptit xếp thành khối dạng cầu.
Prôtêin thực hiện chức năng chủ yếu ở những bậc cấu trúc nào sau đây:
-
A.
Cấu trúc bậc 1
-
B.
Cấu trúc bậc 1 và 2
-
C.
Cấu trúc bậc 2 và 3
-
D.
Cấu trúc bậc 3 và 4
Chức năng nào sau đây không phải của prôtêin?
1. Enzim, xúc tác các phản ứng trao đổi chất.
2. Kháng thể, giúp bảo vệ cơ thể.
3. Kích tố, điều hoá trao đổi chất.
4. Chỉ huy việc tổng hợp NST.
5. Nguyên liệu oxy hoá tạo năng lượng.
6. Quy định các tính trạng của cơ thể.
Phương án đúng là:
-
A.
2
-
B.
3, 4
-
C.
4
-
D.
1, 5
Chất hoặc cấu trúc nào dưới đây thành phần cấu tạo có prôtêin?
-
A.
Enzim
-
B.
Kháng thể
-
C.
Hoocmôn
-
D.
Cả A, B, C đều đúng
Đặc điểm chung về cấu tạo của ADN, ARN và prôtêin là:
-
A.
Là đại phân tử, có cấu tạo theo nguyên tắc đa phân.
-
B.
Có kích thước và khối lượng bằng nhau
-
C.
Đều được cấu tạo từ các nuclêôtit
-
D.
Đều được cấu tạo từ các axit amin
Đặc điểm nào dưới đây không phải là sự giống nhau giữa prôtêin và axit nuclêic?
-
A.
Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân.
-
B.
Các đơn phân đều chứa các nguyên tố (C, H, O, N).
-
C.
Đều được tổng hợp từ khuôn mẫu ADN.
-
D.
Đều có tính đa dạng và đặc trưng.
Lời giải và đáp án
Các nguyên tố hoá học tham gia cấu tạo prôtêin là:
-
A.
C, H, O, P
-
B.
C, H, O, N
-
C.
K, H, P, O, S, N
-
D.
C, O, N, P
Đáp án : B
Protein là hợp chất hữu cơ gồm 4 nguyên tố chính: C, H, O, N và có thể gồm 1 số nguyên tố khác.
Đơn phân cấu tạo của prôtêin là:
-
A.
Axit nuclêic
-
B.
Nuclêic
-
C.
Axit amin
-
D.
Axit photphoric
Đáp án : C
Đơn phân cấu tạo của prôtêin là các axit amin.
Có bao nhiêu loại đơn phân tham gia cấu tạo prôtêin?
-
A.
4
-
B.
8
-
C.
16
-
D.
20
Đáp án : D
Có hơn 20 axit amin tham gia cấu tạo protein
Yếu tố tạo nên tính đa dạng và tính đặc thù của prôtêin là:
-
A.
Thành phần, số lượng và trật tự của các axit amin
-
B.
Thành phần, số lượng và trật tự của các nuclêôtit
-
C.
Thành phần, số lượng của các cặp nuclêôtit trong ADN
-
D.
Cả 3 yếu tố trên
Đáp án : A
Thành phần, số lượng và sự sắp xếp của các axit amin tạo nên vô số các phân tử prôtêin khác nhau, đảm nhận các chức năng khác nhau → tính đa dạng và đặc thù của prôtêin.
Phân tử prôtêin có thể có tới bao nhiêu hình thức cấu trúc?
-
A.
2
-
B.
4
-
C.
8
-
D.
16
Đáp án : B
Phân tử protein có 4 bậc cấu trúc
Bậc cấu trúc nào sau đây có vai trò chủ yếu xác định tính đặc thù của prôtêin?
-
A.
Cấu trúc bậc 1
-
B.
Cấu trúc bậc 2
-
C.
Cấu trúc bậc 3
-
D.
Cấu trúc bậc 4
Đáp án : A
Cấu trúc thể hiện tính đặc thù của protein là cấu trúc bậc 1
Chuỗi pôlipeptit mạch thẳng tương ứng với hình thức cấu trúc ở bậc nào?
-
A.
Bậc I.
-
B.
Bậc II.
-
C.
Bậc III.
-
D.
Bậc IV.
Đáp án : A
Chuỗi pôlipeptit mạch thẳng tương ứng với hình thức cấu trúc bậc 1, có ở 1 số loại enzyme: amilaza
Chuỗi pôlipeptit mạch thẳng cuộn xoắn kiểu lò xo hay gấp nếp theo hình ziczăc tương ứng với hình thức cấu trúc ở bậc nào?
-
A.
Bậc I.
-
B.
Bậc II
-
C.
Bậc III.
-
D.
Bậc IV.
Đáp án : B
Đây là cấu trúc bậc 2
Cấu trúc dưới đây thuộc loại prôtêin bậc 3 là:
-
A.
Một chuỗi axit amin xoắn cuộn lại
-
B.
Hai chuỗi axit min xoắn lò xo
-
C.
Một chuỗi axit amin xoắn nhưng không cuộn lại
-
D.
Hai chuỗi axit amin
Đáp án : A
Cấu trúc bậc 3 là hình dạng không gian 3 chiều của protein do chuỗi axit amin cuộn xếp tạo thành kiểu đặc trưng.
Nhiều chuỗi pôlipeptit có cấu trúc khác nhau liên kết với nhau tương ứng với hình thức cấu trúc ở bậc nào?
-
A.
Bậc I.
-
B.
Bậc II.
-
C.
Bậc III.
-
D.
Bậc IV.
Đáp án : D
Nếu có từ 2 chuỗi polipeptit trở lên thì đây là cấu trúc bậc IV
Nội dung nào sau đây là không đúng ?
-
A.
Có 4 dạng cấu trúc không gian cơ bản của prôtêin gồm bậc 1, bậc 2, bậc 3, bậc 4.
-
B.
Prôtêin có bậc càng cao thì độ bền vững càng thấp.
-
C.
Prôtêin bậc 1 có mạch thẳng, bậc 2 xoắn lò xo có liên kết hidrô để tăng độ vững chắc giữa các vòng.
-
D.
Prôtêin bậc 3 hình cầu, trong prôtêin bậc 4 các chuỗi pôlipeptit xếp thành khối dạng cầu.
Đáp án : B
Prôtêin có bậc càng cao thì độ bền vững càng thấp
Prôtêin thực hiện chức năng chủ yếu ở những bậc cấu trúc nào sau đây:
-
A.
Cấu trúc bậc 1
-
B.
Cấu trúc bậc 1 và 2
-
C.
Cấu trúc bậc 2 và 3
-
D.
Cấu trúc bậc 3 và 4
Đáp án : D
Chức năng sinh học của protein thể hiện ở cấu trúc bậc 3 và 4
Chức năng nào sau đây không phải của prôtêin?
1. Enzim, xúc tác các phản ứng trao đổi chất.
2. Kháng thể, giúp bảo vệ cơ thể.
3. Kích tố, điều hoá trao đổi chất.
4. Chỉ huy việc tổng hợp NST.
5. Nguyên liệu oxy hoá tạo năng lượng.
6. Quy định các tính trạng của cơ thể.
Phương án đúng là:
-
A.
2
-
B.
3, 4
-
C.
4
-
D.
1, 5
Đáp án : C
Prôtêin không chỉ huy việc tổng hợp NST.
Chất hoặc cấu trúc nào dưới đây thành phần cấu tạo có prôtêin?
-
A.
Enzim
-
B.
Kháng thể
-
C.
Hoocmôn
-
D.
Cả A, B, C đều đúng
Đáp án : D
Prôtêin là thành phần cấu tạo của enzim, kháng thể, hoocmôn.
Đặc điểm chung về cấu tạo của ADN, ARN và prôtêin là:
-
A.
Là đại phân tử, có cấu tạo theo nguyên tắc đa phân.
-
B.
Có kích thước và khối lượng bằng nhau
-
C.
Đều được cấu tạo từ các nuclêôtit
-
D.
Đều được cấu tạo từ các axit amin
Đáp án : A
Dựa vào nguyên tắc cấu tạo của ADN, ARN và prôtêin .
ADN, ARN và prôtêin đều là đại phân tử hữu cơ, cấu tạo theo nguyên tắc đa phân.
Đặc điểm nào dưới đây không phải là sự giống nhau giữa prôtêin và axit nuclêic?
-
A.
Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân.
-
B.
Các đơn phân đều chứa các nguyên tố (C, H, O, N).
-
C.
Đều được tổng hợp từ khuôn mẫu ADN.
-
D.
Đều có tính đa dạng và đặc trưng.
Đáp án : C
Ý không phải đặc điểm chung của protein và axit nucleic là C, protein được tổng hợp từ khuôn mẫu mARN
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 19. Mối quan hệ giữa gen và tính trạng Sinh 9 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Tổng hợp các dạng bài tập về ADN và gen Sinh 9 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 17. Mối quan hệ giữa gen và ARN Sinh 9 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 16. ADN và bản chất của gen Sinh 9 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 15. ADN Sinh 9 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
- Trắc nghiệm Bài 61. Luật bảo vệ môi trường - Sinh 9
- Trắc nghiệm Bài 60. Bảo vệ đa dạng các hệ sinh thái - Sinh 9
- Trắc nghiệm Bài 59. Khôi phục môi trường và gìn giữ thiên nhiên hoang dã - Sinh 9
- Trắc nghiệm Bài 58. Sử dụng hợp lí tài nguyên thiên nhiên - Sinh 9
- Trắc nghiệm Bài 54. Ô nhiễm môi trường - Sinh 9