Trắc nghiệm Bài 17. Mối quan hệ giữa gen và ARN - Sinh 9

Đề bài

Câu 1 :

Tên gọi đầy đủ của phân tử ARN là:

  • A.

    Axit đêôxiribônuclêic

  • B.

    Axit photphoric

  • C.

    Axit ribônuclêic

  • D.

    Nuclêôtit

Câu 2 :

Các nguyên tố hóa học ở trong thành phần cấu tạo ARN là:

  • A.

    C, H, O, N, P

  • B.

    C, H, O, P, Ca

  • C.

    K, H, P, O, S

  • D.

    C, O, N, P, S

Câu 3 :

Điều nào sau đây nói về ARN là sai:

  • A.

    Có khối lượng, kích thước lớn hơn ADN.

  • B.

    Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân.

  • C.

    Chỉ có cấu tạo một mạch đơn.

  • D.

    Các đơn phân liên kết với nhau bằng liên kết photphot đieste.

Câu 4 :

Đơn phân cấu tạo nên phân tử ARN là

  • A.

    glucôzơ

  • B.

    axit amin.

  • C.

    nuclêôtit.

  • D.

    cả A và B.

Câu 5 :

Các loại ribonuclêôtit cấu tạo nên ARN gồm?

  • A.

    A, T, G, X

  • B.

    A, T, U, X

  • C.

    A, U, G, X

  • D.

    A, T, U, G, X

Câu 6 :

Đặc điểm khác biệt của ARN so với phân tử ADN là:

  • A.

    Đại phân tử

  • B.

    Có cấu tạo theo nguyên tắc đa phân

  • C.

    Chỉ có cấu trúc một mạch

  • D.

    Được tạo từ 4 loại đơn phân

Câu 7 :

Loại bazơ nitơ có ở ARN và không có ở ADN là:

  • A.

    Ađênin

  • B.

    Timin

  • C.

    Uraxin

  • D.

    Guanin

Câu 8 :

Có bao nhiêu loại ARN?

  • A.

    1 loại.

  • B.

    2 loại.

  • C.

    3 loại.

  • D.

    4 loại.

Câu 9 :

ARN được chia thành ba loại chủ yếu là căn cứ vào

  • A.

    cấu trúc của ARN.

  • B.

    số lượng đơn phân,

  • C.

    chức năng của ARN.

  • D.

    cả A, B và C.

Câu 10 :

Kí hiệu của phân tử ARN thông tin là:

  • A.

    mARN

  • B.

    rARN

  • C.

    tARN

  • D.

    ARN

Câu 11 :

Loại ARN nào có chức năng truyền đạt thông tin di truyền ?

  • A.

    ARN vận chuyển

  • B.

    ARN thông tin

  • C.

    ARN ribôxôm

  • D.

    Cả A, B và C

Câu 12 :

Chức năng của tARN là:

  • A.

    Truyền thông tin về cấu trúc prôtêin đến ribôxôm

  • B.

    Vận chuyển axit amin cho quá trình tổng hợp prôtêin

  • C.

    Tham gia cấu tạo nhân của tế bào

  • D.

    Tham gia cấu tạo màng tế bào

Câu 13 :

Cấu trúc nào dưới đây tham gia cấu tạo ribôxôm?

  • A.

    mARN

  • B.

    tARN

  • C.

    rARN

  • D.

    ADN

Câu 14 :

Loại ARN sau đây có vai trò trong quá trình tổng hợp prôtêin là:

  • A.

    ARN vận chuyển

  • B.

    ARN thông tin

  • C.

    ARN ribôxôm

  • D.

    Cả 3 loại ARN trên

Câu 15 :

Quá trình tổng hợp ARN diễn ra chủ yếu trong:

  • A.

    Màng tế bào

  • B.

    Nhân tế bào

  • C.

    Chất tế bào

  • D.

    Các ribôxôm

Câu 16 :

Sự tổng hợp ARN xảy ra vào giai đoạn trong chu kì tế bào?

  • A.

    kì trước

  • B.

    kì trung gian

  • C.

    kì sau

  • D.

    kì giữa

Câu 17 :

ARN được tổng hợp theo mấy nguyên tắc? Đó là những nguyên tắc nào?

  • A.

    2 nguyên tắc: nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc khuôn mẫu

  • B.

    2 nguyên tắc: nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo toàn

  • C.

    2 nguyên tắc: nguyên tắc khuôn mẫu và nguyên tắc bán bảo toàn

  • D.

    3 nguyên tắc: nguyên tắc bổ sung, nguyên tắc khuôn mẫu và nguyên tắc bán bảo toàn

Câu 18 :

Quá trình tổng hợp ARN được thực hiện từ khuôn mẫu của:

  • A.

    Phân tử prôtêin

  • B.

    Ribôxôm

  • C.

    Phân tử ADN

  • D.

    Phân tử ARN mẹ

Câu 19 :

Nguyên tắc bổ sung giữa các nuclêôtit trên ADN với các nuclêôtit tự do trong quá trình tổng hợp ARN được thể hiện

  • A.

    A với T; T với A; G với X; X với G

  • B.

    A với U; U với A; G với X; X với G

  • C.

    A với U; T với A; G với X; X với G 

  • D.

    A với X; X với A; G với T; T với G

Câu 20 :

Một đoạn mạch ARN được tổng hợp có cấu trúc như sau: X – U – U – X – G – A

Đoạn mạch nào dưới đây là mạch khuôn mẫu của gen?

  • A.

    G – T – T – G – X – U

  • B.

    X – U – U – X – G – A

  • C.

    X – A – A – X – G – A

  • D.

    G – A – A – G – X – T

Câu 21 :

Một đoạn mạch khuôn của gen có A = 12%, T = 18%, G = 30%, X = 40%. Tỉ lệ % các loại nuclêôtit trên phân tử ARN thông tin tương ứng sẽ là bao nhiêu %?

  • A.

    A = 12%, T = 18%, G = 30%, X = 40%

  • B.

    A = 18%, T = 12%, G = 40%, X = 30%

  • C.

    A = 12%, U = 18%, G = 30%, X = 40% 

  • D.

    A = 18%, U = 12%, G = 40%, X = 30%

Câu 22 :

Một phân tử mARN có 900 đơn phân, phân tử mARN đó có số phân tử đường ribôlôzơ là

  • A.

    0

  • B.

    900

  • C.

    1800

  • D.

    2400

Câu 23 :

Một phân tử mARN có u = 12000 chiếm 20% tổng số nuclêôtit của gen, số nuclêôtit trong phân tử mARN đó sẽ là:

  • A.

    60000 nuclêôtit

  • B.

    1200 nuclêôtit

  • C.

    2400 nuclêôtit

  • D.

    12000 nuclêôtit

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Tên gọi đầy đủ của phân tử ARN là:

  • A.

    Axit đêôxiribônuclêic

  • B.

    Axit photphoric

  • C.

    Axit ribônuclêic

  • D.

    Nuclêôtit

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

Tên gọi đầy đủ của phân tử ARN là Axit ribônuclêic.

Câu 2 :

Các nguyên tố hóa học ở trong thành phần cấu tạo ARN là:

  • A.

    C, H, O, N, P

  • B.

    C, H, O, P, Ca

  • C.

    K, H, P, O, S

  • D.

    C, O, N, P, S

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

ARN cấu tạo từ các nguyên tố: C, H, O, N và P.

Câu 3 :

Điều nào sau đây nói về ARN là sai:

  • A.

    Có khối lượng, kích thước lớn hơn ADN.

  • B.

    Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân.

  • C.

    Chỉ có cấu tạo một mạch đơn.

  • D.

    Các đơn phân liên kết với nhau bằng liên kết photphot đieste.

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

Phát biểu sai là A, ARN có khối lượng và kích thước nhỏ hơn ADN

Câu 4 :

Đơn phân cấu tạo nên phân tử ARN là

  • A.

    glucôzơ

  • B.

    axit amin.

  • C.

    nuclêôtit.

  • D.

    cả A và B.

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

ARN là 1 loại axit nucleic nên đơn phân là nucleotit 

Câu 5 :

Các loại ribonuclêôtit cấu tạo nên ARN gồm?

  • A.

    A, T, G, X

  • B.

    A, T, U, X

  • C.

    A, U, G, X

  • D.

    A, T, U, G, X

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

ARN có 4 đơn phân là ribonucleotit loại A,U,G,X

Câu 6 :

Đặc điểm khác biệt của ARN so với phân tử ADN là:

  • A.

    Đại phân tử

  • B.

    Có cấu tạo theo nguyên tắc đa phân

  • C.

    Chỉ có cấu trúc một mạch

  • D.

    Được tạo từ 4 loại đơn phân

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

ARN chỉ có cấu trúc một mạch, ADN có cấu trúc 2 mạch

Câu 7 :

Loại bazơ nitơ có ở ARN và không có ở ADN là:

  • A.

    Ađênin

  • B.

    Timin

  • C.

    Uraxin

  • D.

    Guanin

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

Uraxin có ở ARN và không có ở ADN.

Câu 8 :

Có bao nhiêu loại ARN?

  • A.

    1 loại.

  • B.

    2 loại.

  • C.

    3 loại.

  • D.

    4 loại.

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

Có 3 loại ARN: tARN (ARN vận chuyển), mARN (ARN thông tin); rARN (ARN ribôxôm)

Câu 9 :

ARN được chia thành ba loại chủ yếu là căn cứ vào

  • A.

    cấu trúc của ARN.

  • B.

    số lượng đơn phân,

  • C.

    chức năng của ARN.

  • D.

    cả A, B và C.

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

ARN được chia thành 3 loại dựa vào chức năng của chúng

Câu 10 :

Kí hiệu của phân tử ARN thông tin là:

  • A.

    mARN

  • B.

    rARN

  • C.

    tARN

  • D.

    ARN

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

ARN thông tin kí hiệu là mARN.

Câu 11 :

Loại ARN nào có chức năng truyền đạt thông tin di truyền ?

  • A.

    ARN vận chuyển

  • B.

    ARN thông tin

  • C.

    ARN ribôxôm

  • D.

    Cả A, B và C

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

ARN thông tin có chức năng truyền đạt thông tin di truyền

Câu 12 :

Chức năng của tARN là:

  • A.

    Truyền thông tin về cấu trúc prôtêin đến ribôxôm

  • B.

    Vận chuyển axit amin cho quá trình tổng hợp prôtêin

  • C.

    Tham gia cấu tạo nhân của tế bào

  • D.

    Tham gia cấu tạo màng tế bào

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

ARN vận chuyền (tARN): vận chuyển axit amin tương ứng tới nơi tổng hợp protein.

Câu 13 :

Cấu trúc nào dưới đây tham gia cấu tạo ribôxôm?

  • A.

    mARN

  • B.

    tARN

  • C.

    rARN

  • D.

    ADN

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

ARN ribôxôm (rARN) là thành phần cấu tạo nên ribôxôm.

Câu 14 :

Loại ARN sau đây có vai trò trong quá trình tổng hợp prôtêin là:

  • A.

    ARN vận chuyển

  • B.

    ARN thông tin

  • C.

    ARN ribôxôm

  • D.

    Cả 3 loại ARN trên

Đáp án : D

Lời giải chi tiết :

Cả 3 loại ARN trên đều tham gia vào quá trình tổng hợp prôtêin.

Câu 15 :

Quá trình tổng hợp ARN diễn ra chủ yếu trong:

  • A.

    Màng tế bào

  • B.

    Nhân tế bào

  • C.

    Chất tế bào

  • D.

    Các ribôxôm

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

Quá trình tổng hợp ARN diễn ra trong nhân

Câu 16 :

Sự tổng hợp ARN xảy ra vào giai đoạn trong chu kì tế bào?

  • A.

    kì trước

  • B.

    kì trung gian

  • C.

    kì sau

  • D.

    kì giữa

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

Diễn ra trong nhân, tại các NST thuộc kì trung gian ở dạng sợi mảnh chưa xoắn.

Câu 17 :

ARN được tổng hợp theo mấy nguyên tắc? Đó là những nguyên tắc nào?

  • A.

    2 nguyên tắc: nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc khuôn mẫu

  • B.

    2 nguyên tắc: nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo toàn

  • C.

    2 nguyên tắc: nguyên tắc khuôn mẫu và nguyên tắc bán bảo toàn

  • D.

    3 nguyên tắc: nguyên tắc bổ sung, nguyên tắc khuôn mẫu và nguyên tắc bán bảo toàn

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

ARN được tổng hợp theo 2 nguyên tắc: nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc khuôn mẫu

Câu 18 :

Quá trình tổng hợp ARN được thực hiện từ khuôn mẫu của:

  • A.

    Phân tử prôtêin

  • B.

    Ribôxôm

  • C.

    Phân tử ADN

  • D.

    Phân tử ARN mẹ

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

Tổng hợp ARN dựa trên khuôn mẫu của ADN dưới tác động của các enzim.

Câu 19 :

Nguyên tắc bổ sung giữa các nuclêôtit trên ADN với các nuclêôtit tự do trong quá trình tổng hợp ARN được thể hiện

  • A.

    A với T; T với A; G với X; X với G

  • B.

    A với U; U với A; G với X; X với G

  • C.

    A với U; T với A; G với X; X với G 

  • D.

    A với X; X với A; G với T; T với G

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

Nguyên tắc bổ sung giữa các nuclêôtit trên ADN với các nuclêôtit tự do trong quá trình tổng hợp ARN được thể hiện: A với U; T với A; G với X; X với G

Câu 20 :

Một đoạn mạch ARN được tổng hợp có cấu trúc như sau: X – U – U – X – G – A

Đoạn mạch nào dưới đây là mạch khuôn mẫu của gen?

  • A.

    G – T – T – G – X – U

  • B.

    X – U – U – X – G – A

  • C.

    X – A – A – X – G – A

  • D.

    G – A – A – G – X – T

Đáp án : D

Lời giải chi tiết :

Theo nguyên tắc bổ sung U –A; A-T; G-X và X-G

Mạch khuôn của gen có trình tự: G – A – A – G – X – T

Câu 21 :

Một đoạn mạch khuôn của gen có A = 12%, T = 18%, G = 30%, X = 40%. Tỉ lệ % các loại nuclêôtit trên phân tử ARN thông tin tương ứng sẽ là bao nhiêu %?

  • A.

    A = 12%, T = 18%, G = 30%, X = 40%

  • B.

    A = 18%, T = 12%, G = 40%, X = 30%

  • C.

    A = 12%, U = 18%, G = 30%, X = 40% 

  • D.

    A = 18%, U = 12%, G = 40%, X = 30%

Đáp án : D

Lời giải chi tiết :

Theo nguyên tắc bổ sung: A-U; T-A; G-X; X-G  → A=U; T=A; G=X; X=G

Tỷ lệ các loại nucleotit trên ARN là A = 18%, U = 12%, G = 40%, X = 30%

Câu 22 :

Một phân tử mARN có 900 đơn phân, phân tử mARN đó có số phân tử đường ribôlôzơ là

  • A.

    0

  • B.

    900

  • C.

    1800

  • D.

    2400

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Mỗi đơn phân của ARN bao gồm 1 phân tử đường, 1 phân tử axit photphoric và 1 bazơ nitơ.

Lời giải chi tiết :

Một phân tử mARN có 900 đơn phân có số phân tử đường ribôlôzơ là 900.

Câu 23 :

Một phân tử mARN có u = 12000 chiếm 20% tổng số nuclêôtit của gen, số nuclêôtit trong phân tử mARN đó sẽ là:

  • A.

    60000 nuclêôtit

  • B.

    1200 nuclêôtit

  • C.

    2400 nuclêôtit

  • D.

    12000 nuclêôtit

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Quá trình tổng hợp ARN dựa trên một mạch đơn của gen.

Lời giải chi tiết :

Số nuclêôtit trong phân tử mARN đó sẽ là: 12000 : 20% = 60000 nucleotit