Talking on the phone - Nói chuyện qua điện thọai>
1/ Saving the telephone numbers. (Cách nói số điện thoại) 2/ Khi yêu cầu được nói chuyện với ai, ta nói:
Talking on the phone
(Nói chuyện qua điện thoại)
1/ Saving the telephone numbers. (Cách nói số điện thoại)
a) Số điện thoại thường được đọc từng chữ số (digit), số không (0) được đọc là “oh".
Ex: 8902431: eight - nine - oh - two - four - three - one.
b) Khi có 2 số liên tiếp giống nhau ta có thể đọc từng chữ số như bình thường hay dùng từ double /ˈdʌbl/ trước chữ số dó.
Ex: 8220551 : eight — double two — oh — double five one.
2/ Khi yêu cầu được nói chuyện với ai, ta nói:
Ex: Hello. Could/ May I speak to (Mary/ Mr Brown ...), please?
(Xin chào. Tôi có thể nói chuyện với (Mary. ông Brown...) được không, làm ơn?)
3/ Đáp lại lời yêu cầu hay trả lời điện thoại khi có tiếng chuông reo, ta nói:
Ex: Hello. (Mary/Tom Brown ...) speaking.
(Xin chào. (Mary/ Tom Brown) đang nói đây.)
4/ Hỏi tên người gọi:
Ex: Who's calling, please? (Cho hỏi ai đang gọi?)
(What's) your name, please? (Tên bạn là gì nhỉ?)
- A. Telephone numbers - Unit 2 trang 19 SGK Tiếng Anh 7
- B. My Birthday - Unit 2 trang 24 SGK Tiếng Anh 7
- Ngữ pháp: Thì tương lai đơn - Unit 2 Tiếng Anh 7
- Saying the Dates - Nói nhật ký: Ngày tháng năm
- Ordinal numbers - Số thứ tự
>> Xem thêm