REVISION MODAL VERBS - Ôn tập trợ động từ khiếm khuyết>
REVISION MODAL VERBS - Ôn tập trợ động từ khiếm khuyết
(A) Các trợ động từ khiếm khuyết trong tiếng Anh là
Present |
Past |
Tương đương |
Nghĩa |
Can |
Could |
Be able to |
Có thể, được |
May |
Might |
Be allowed to... Will perhaps ... |
được phép |
Shall |
Should |
To have to |
phải, nên |
Will |
Would |
Wish, want |
muốn |
Must |
Must, had to |
To have to |
phải (nhiệm vụ) |
Ought to |
Ought to |
(B) Các đặc điểm của trợ động từ khiếm khuyết
1) Không bao giờ có -s dù chia với ngôi thứ ba số ít.
Ex: She can speak English. (Cô ấy biết nói tiếng Anh)
He must come here now. (Nó phải đến đây lúc này)
2)Trừ ought to, tất cả các trợ động từ khiếm khuyết khác không có To theo sau. Động từ theo sau là động từ chính trong câu phải ở dạng nguyên mẫu (infinitive)
S + Modal verb + main verb (infinitive) + object
Ex: You should see a doctor. (Bạn nên đi bác sĩ)
3) Không có dạng hiện tại phân từ (V+ing) nên không bao giờ được dùng ở thì tiếp diễn.
4) Dạng phủ định (negative), ta thêm Not sau trợ động từ khiếm khuyết.
S + .Modal verb + Not + main verb (infinitive) + object
Ex: I cannot / can't swim fast. (Tôi không bơi nhanh được)
Chú ý cannot = can’t / kant /
will not = won’t / wount / shall not = shan’t / /ant /
ought not to = oughtn't to / btnt tu
5) Dạng câu hỏi
(Wh - word) + Modal verb + Subject + Main verb + Object ...?
Ex What should we do now? (Chúng ta làm gì bây giờ?)
Can he speak Chinese? - Yes, he can speak it well.
(Anh ấy có biết nói tiếng Trung Quốc không? — Có, anh ấy nói tiếng đó giỏi lắm).
C) Modals
(1) Should - ought to (nên) dùng đế diễn tả lời khuyên.
Ex: You should / ought to go to bed early.You shouldn’t stay up late. It’s not good for your health.
(Bạn nên đi ngủ sớm. Bạn không nên thức khuya, nó không tốt cho sức khỏe của bạn)
(2) Must (phủi) chỉ sự bắt buộc có tính chủ quan của người nói.
Ex: Doctor "You must gise up smoking, Mr John” (Bác sĩ nói với ông John “Ông phải bỏ hút thuốc ông John ạ ")
(3) Mustn’t (không được phép) chỉ sự cấm đoán
Ex: Students mustn’t eat and drink in class.
(Học sinh không được ăn uống trong lớp)
D) Structure with “Would you like ...?”
Would you like ...? điền tả lời mời
Would you like + to-infinitive ...? = Mời bạn làm gì ...
Would you like + Noun ...? Mời bạn dùng (ăn uống)...
Ex: Would you like some tea? — Yes, please./ — No, thanks.
(Bạn uổng trà nhé?) (- Vâng, cho tôi xin /-Dạ thôi, cảm ơn.)
Would you like to go to the cinema with me?
- Yes. I'd love to / I'd like to. — I’m sorry. I'm afraid I can’t.
(Bạn đi xem phim với tôi nhé? - Vâng, tôi thích lắm.
- Xin lỗi Tiếc quá. Tôi e rằng tôi không đi được.)
- Adverbs - Phó từ
- Adjectives - Tính từ
- A. Sports - Unit 13 trang 129 SGK Tiếng Anh 7
- B. Come and Play - Unit 13 trang 134 SGK Tiếng Anh 7
- Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 13 Tiếng Anh 7
>> Xem thêm