Saying the Dates - Nói nhật ký: Ngày tháng năm>
1/ Muốn nói nhật ký, ta dùng số thứ tự (ordinal numbers) theo 2 cách sau: 2/ Cách nói năm:
Saying the Dates
(Nói nhật ký: Ngày tháng năm)
1/ Muốn nói nhật ký, ta dùng số thứ tự (ordinal numbers) theo 2 cách sau:
a) Tháng trước ngày sau.
Ex: January the first (Ngày 1 tháng 1)
June the thirtieth (Ngày 30 tháng 6)
May the fourteenth (Ngày 14 tháng 5)
b) Ngày trưóc tháng sau.
Ex: The first of January (Ngày 1 tháng 1)
The thirtieth of June (Ngày 30 tháng 6)
The fourteenth of May (Ngày 14 tháng 5)
2/ Cách nói năm:
Để nói năm ta nói từng đôi chữ số:
816 |
= eight sixteen |
502 |
= five oh two |
1000 |
= one thousand |
100! |
= ten oh one |
1999 |
= nineteen ninety |
2005 |
= twenty oh five |
2032 |
= twenty thirty-two |
- Ngữ pháp: Thì tương lai đơn - Unit 2 Tiếng Anh 7
- Talking on the phone - Nói chuyện qua điện thọai
- A. Telephone numbers - Unit 2 trang 19 SGK Tiếng Anh 7
- B. My Birthday - Unit 2 trang 24 SGK Tiếng Anh 7
- Ordinal numbers - Số thứ tự
>> Xem thêm