Phập phồng


Động từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: phồng lên, xẹp xuống liên tiếp

   VD: Lồng ngực phập phồng.

Đặt câu với từ Phập phồng:

  • Chiếc màn cửa phập phồng theo làn gió.
  • Lá cờ phập phồng trong gió mạnh.
  • Trái tim cô ấy phập phồng khi chờ đợi kết quả thi.
  • Lồng ngực anh ta phập phồng sau khi chạy bộ.
  • Trời mưa bong bóng phập phồng.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm