Phanh phui


Động từ

Từ láy phụ âm đầu, Từ láy bộ phận

Nghĩa: làm cho lộ hết ra trước mắt mọi người những sự thật đang được che đậy, giấu giếm (thường là những sự thật xấu xa)

VD: Anh ta tự phanh phui những việc xấu của chính mình.

Đặt câu với từ Phanh phui:

  • Cảnh sát đã phanh phui kế hoạch lừa đảo của bọn tội phạm.
  • Trong truyện, nhân vật chính đã phanh phui âm mưu của kẻ xấu.
  • Phim hoạt hình này kể về một cậu bé đã phanh phui bí mật của một ngôi nhà ma.
  • Những người bạn đã phanh phui được sự thật về nguồn gốc của món quà.
  • Cô ấy đã phanh phui sự thật với tất cả mọi người.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm