Phăng phắc


Tính từ

Từ láy phụ âm đầu, Từ láy bộ phận

Nghĩa: im lặng đến mức không có một tiếng động nhỏ nào

VD: Cả lớp chúng tôi ngồi im phăng phắc.

Đặt câu với từ Phăng phắc:

  • Đêm khuya trong rừng, mọi thứ im phăng phắc.
  • Khi xem phim trong rạp, mọi người im phăng phắc để không làm mất tập trung của người khác.
  • Khi nghe kể chuyện ma, bọn trẻ im phăng phắc vì sợ.
  • Trưa hè lặng phăng phắc.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm