Phăng phắc>
Tính từ
Từ láy phụ âm đầu, Từ láy bộ phận
Nghĩa: im lặng đến mức không có một tiếng động nhỏ nào
VD: Cả lớp chúng tôi ngồi im phăng phắc.
Đặt câu với từ Phăng phắc:
- Đêm khuya trong rừng, mọi thứ im phăng phắc.
- Khi xem phim trong rạp, mọi người im phăng phắc để không làm mất tập trung của người khác.
- Khi nghe kể chuyện ma, bọn trẻ im phăng phắc vì sợ.
- Trưa hè lặng phăng phắc.


- Phẳng phiu là từ láy hay từ ghép?
- Phân vân là từ láy hay từ ghép?
- Phấn chấn là từ láy hay từ ghép?
- Phấp phới là từ láy hay từ ghép?
- Phe phẩy là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm