Phấn chấn>
Tính từ
Từ láy vần, Từ láy bộ phận
Nghĩa: ở trạng thái hăng hái, hứng khởi do tác động của một sự việc hoặc ý nghĩ tích cực, hợp nguyện vọng
VD: Tôi động viên Mai mong bạn ấy có thể phấn chấn hơn.
Đặt câu với từ Phấn chấn:
- Sau khi nghe cô giáo khen, các bạn trong lớp đều cảm thấy phấn chấn hơn.
- Cô giáo luôn động viên học sinh bằng những lời khích lệ để các em thêm phấn chấn.
- Khi nhận được món quà bất ngờ từ bạn bè, tôi cảm thấy rất phấn chấn.
- Lời khen của cha mẹ khiến em cảm thấy vô cùng phấn chấn và cố gắng học tập hơn.
- Được tham gia vào các hoạt động nhóm vui vẻ khiến em luôn cảm thấy phấn chấn trong học tập.
Từ láy có nghĩa tương tự: hào hứng, háo hức


- Phấp phới là từ láy hay từ ghép?
- Phe phẩy là từ láy hay từ ghép?
- Phè phỡn là từ láy hay từ ghép?
- Phong phanh là từ láy hay từ ghép?
- Phờ phạc là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm