Phấp phới


Phấp phới

Từ láy phụ âm đầu, Từ láy bộ phận

Nghĩa: (vật hình tấm mỏng) bay lật qua lật lại trước gió một cách nhẹ nhàng

VD: Lá cờ Tổ quốc bay phấp phới giữa quảng trường.

Đặt câu với từ Phấp phới:

  • Những bông hoa dại ven đường đung đưa phấp phới theo làn gió.
  • Khi chạy, gió làm cho mái tóc của bạn ấy bay phấp phới.
  • Những cánh diều màu sắc bay phấp phới trong ánh nắng mùa hè.
  • Tà áo dài của mẹ bay phấp phới.
  • Ngày khai giảng, cả sân trường em phấp phới cờ và hoa.

Từ láy có nghĩa tương tự: phất phới


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm