Phẳng phiu>
Tính từ
Từ láy phụ âm đầu, Từ láy bộ phận
Nghĩa: phẳng đều và ngay ngắn, trông thích mắt
VD: Quần áo của chúng tôi được là phẳng phiu.
Đặt câu với từ Phẳng phiu:
- Con đường làng sau khi được tu sửa trở nên phẳng phiu, thẳng tắp.
- Em luôn giữ sách vở của mình phẳng phiu.
- Để vẽ được những bức tranh đẹp, chúng ta nên dùng giấy phẳng phiu.
- Những cuốn sách được sắp xếp gọn gàng, phẳng phiu trên giá.


- Phân vân là từ láy hay từ ghép?
- Phấn chấn là từ láy hay từ ghép?
- Phấp phới là từ láy hay từ ghép?
- Phe phẩy là từ láy hay từ ghép?
- Phè phỡn là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm