Phá phách


Động từ

Từ láy phụ âm đầu, Từ láy bộ phận

Nghĩa: làm hư hỏng nhiều thứ một cách tuỳ tiện, bừa bãi

VD: Giặc vào làng cướp bóc, phá phách mọi thứ.

Đặt câu với từ Phá phách:

  • Những đứa trẻ phá phách thường khiến thầy cô phải nhắc nhở nhiều lần.
  • Hàng xóm luôn phàn nàn về việc lũ trẻ phá phách trong khu phố.
  • Hôm qua, con mèo phá phách của tôi đã làm đổ hết chậu cây ngoài ban công.
  • Con chó con nhà tôi lúc nào cũng phá phách, nhai nát cả đôi dép mới.
  • Em trai tôi rất nghịch ngợm, luôn tìm cách phá phách đồ chơi của mình.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm