Phong phanh


Tính từ

Từ láy phụ âm đầu, Từ láy bộ phận

Nghĩa: (Quần áo mặc trên người) không đủ che kín và không đủ ấm

VD: Ăn mặc phong phanh sẽ khiến chúng ta bị ốm.

Đặt câu với từ Phong phanh:

  • Cô giáo dặn chúng em không nên mặc áo phong phanh khi đi ra ngoài trời lạnh.
  • Cậu không nên mặc phong phanh như vậy!
  • Mẹ không cho em mặc phong phanh ra đường vào mùa đông.
  • Tớ thấy chiếc áo sơ mi của cậu rất phong phanh trong ngày gió lớn như hôm nay.
  • Hôm nay trời lạnh thế mà các bạn vẫn ăn mặc phong phanh.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm