Phong phanh>
Tính từ
Từ láy phụ âm đầu, Từ láy bộ phận
Nghĩa: (Quần áo mặc trên người) không đủ che kín và không đủ ấm
VD: Ăn mặc phong phanh sẽ khiến chúng ta bị ốm.
Đặt câu với từ Phong phanh:
- Cô giáo dặn chúng em không nên mặc áo phong phanh khi đi ra ngoài trời lạnh.
- Cậu không nên mặc phong phanh như vậy!
- Mẹ không cho em mặc phong phanh ra đường vào mùa đông.
- Tớ thấy chiếc áo sơ mi của cậu rất phong phanh trong ngày gió lớn như hôm nay.
- Hôm nay trời lạnh thế mà các bạn vẫn ăn mặc phong phanh.
Bình luận
Chia sẻ
- Phờ phạc là từ láy hay từ ghép?
- Phanh phách là từ láy hay từ ghép?
- Phập phồng là từ láy hay từ ghép?
- Phè phỡn là từ láy hay từ ghép?
- Phe phẩy là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm