Phanh phách


Tính từ

Từ láy âm đầu, Từ láy tượng thanh

Nghĩa: mô phỏng tiếng phát ra nghe hơi đanh, như tiếng của vật mỏng rộng bản đập liên tiếp trong không khí hay vào một vật khác

   VD: Nó đạp phanh phách vào bụi cỏ.

Đặt câu với từ Phanh phách:

  • Trong rừng vắng, tiếng chim đập cánh phanh phách nghe rõ mồn một.
  • Tiếng nó lấy quạt đập phanh phách vào mặt bàn để gây sự chú ý.
  • Tôi co cẳng đạp phanh phách vào ngọn cỏ.
  • Con chuồn chuồn bé xíu mà cánh thì phanh phách từng hồi
  • Tiếng vang phanh phách khi nó gõ trồng làm tôi giật mình.

Các từ láy có nghĩa tương tự: phành phạch


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm