Phảng phất


Động từ

Từ láy phụ âm đầu, Từ láy bộ phận

Nghĩa: thoảng nhẹ qua, có lúc tựa như biến mất, khiến khó nhận ra ngay được

VD: Nét mặt của cô ấy phảng phất vẻ u buồn.

Đặt câu với từ Phảng phất:

  • Trên gương mặt bà cụ, nụ cười phảng phất sự hiền hậu và trìu mến.
  • Trong bài thơ, có một nỗi buồn phảng phất qua từng câu chữ.
  • Sự nghi ngờ phảng phất trên khuôn mặt của anh ấy khi nghe tin đồn mới.
  • Bức tranh vẽ bầu trời có những đám mây phảng phất như đang trôi nhẹ nhàng.
  • Trong lớp học, mùi hương phảng phất từ bông hoa cô giáo mang đến thật dễ chịu.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm