Phe phẩy>
Động từ
Từ láy phụ âm đầu, Từ láy bộ phận
Nghĩa: đưa qua đưa lại vật mỏng, nhẹ một cách nhẹ nhàng
VD: Ông tôi đang cầm chiếc quạt phe phẩy.
Đặt câu với từ Phe phẩy:
- Cô bé cầm chiếc quạt nhỏ và phe phẩy nó trước mặt để làm mát.
- Khi gió thổi, các tấm rèm cửa sổ phe phẩy nhẹ nhàng.
- Chút gió phe phẩy cũng giúp chúng tôi bớt nóng nực giữa trưa hè.
- Chú ngựa phe phẩy chiếc đuôi của mình.


- Phè phỡn là từ láy hay từ ghép?
- Phong phanh là từ láy hay từ ghép?
- Phờ phạc là từ láy hay từ ghép?
- Phanh phách là từ láy hay từ ghép?
- Phập phồng là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm