Phe phẩy


Động từ

Từ láy phụ âm đầu, Từ láy bộ phận

Nghĩa: đưa qua đưa lại vật mỏng, nhẹ một cách nhẹ nhàng

VD: Ông tôi đang cầm chiếc quạt phe phẩy.

Đặt câu với từ Phe phẩy:

  • Cô bé cầm chiếc quạt nhỏ và phe phẩy nó trước mặt để làm mát.
  • Khi gió thổi, các tấm rèm cửa sổ phe phẩy nhẹ nhàng.
  • Chút gió phe phẩy cũng giúp chúng tôi bớt nóng nực giữa trưa hè.
  • Chú ngựa phe phẩy chiếc đuôi của mình.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm