Phè phỡn>
Tính từ
Từ láy phụ âm đầu, Từ láy bộ phận
Nghĩa: (cuộc sống vật chất) quá thừa thãi, thoả thuê, no chán đến mức ngập ngụa, phung phí
VD: Họ sống một cuộc sống phè phỡn.
Đặt câu với từ Phè phỡn:
- Trong khi nhiều người có cuộc sống phè phỡn thì ngoài kia vẫn còn nhiều người dân đói khổ.
- Anh ta cùng đám bạn của mình ăn chơi phè phỡn.
- Hắn ta ăn no phè phỡn rồi ngồi chờ người đến đón.
- Sau khi trúng số, gia đình cô ấy sống một cuộc sống phè phỡn.


- Phong phanh là từ láy hay từ ghép?
- Phờ phạc là từ láy hay từ ghép?
- Phanh phách là từ láy hay từ ghép?
- Phập phồng là từ láy hay từ ghép?
- Phe phẩy là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm