Phè phỡn


Tính từ

Từ láy phụ âm đầu, Từ láy bộ phận

Nghĩa: (cuộc sống vật chất) quá thừa thãi, thoả thuê, no chán đến mức ngập ngụa, phung phí

VD: Họ sống một cuộc sống phè phỡn.

Đặt câu với từ Phè phỡn:

  • Trong khi nhiều người có cuộc sống phè phỡn thì ngoài kia vẫn còn nhiều người dân đói khổ.
  • Anh ta cùng đám bạn của mình ăn chơi phè phỡn.
  • Hắn ta ăn no phè phỡn rồi ngồi chờ người đến đón.
  • Sau khi trúng số, gia đình cô ấy sống một cuộc sống phè phỡn.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm