Phân vân>
Động từ
Từ láy vần, Từ láy bộ phận
Nghĩa: ở trong trạng thái đang phải nghĩ ngợi, chưa biết nên quyết định như thế nào cho phải
VD: Tôi phân vân không biết mình nên đi đá bóng hay ở nhà xem phim.
Đặt câu với từ Phân vân:
- Linh cảm thấy phân vân khi không biết chọn món gì cho bữa trưa.
- An bị phân vân vì không biết nên chọn quyển sách nào để đọc.
- Tuấn phân vân không biết có nên tham gia cuộc thi hay không vì sợ không làm tốt.
- Các bạn học sinh cảm thấy phân vân khi chọn giữa các hoạt động ngoài trời và trong lớp
- Chúng tôi đã cảm thấy phân vân khi phải chọn giữa việc đi chơi hay ở nhà học bài.
Từ láy có nghĩa tương tự: do dự, lưỡng lự, đắn đo


- Phấn chấn là từ láy hay từ ghép?
- Phấp phới là từ láy hay từ ghép?
- Phe phẩy là từ láy hay từ ghép?
- Phè phỡn là từ láy hay từ ghép?
- Phong phanh là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm