Phau phau>
Tính từ
Từ láy phụ âm đầu, Từ láy bộ phận
Nghĩa: trắng đều, không hề có đốm, có vết
VD: Đàn cò trắng phau phau.
Đặt câu với từ Phau phau:
- Mẹ em mới mua một bộ bát ăn trắng phau phau.
- Những tờ giấy A4 trắng phau phau được xếp chồng lên nhau.
- Cánh đồng bông trắng phau phau.

