Qua quýt>
Tính từ
Từ láy phụ âm đầu, Từ láy bộ phận
Nghĩa: làm việc gì đó một cách sơ sài, cho có, cho xong
VD: Anh ấy trả lời tôi qua quýt cho xong.
Đặt câu với từ Qua quýt:
- Bố mẹ luôn khuyên con không nên làm việc qua quýt mà cần chú ý đến từng chi tiết.
- Học sinh đã được nhắc nhở không làm bài kiểm tra qua quýt vì điều đó có thể ảnh hưởng đến kết quả.
- Cô giáo dạy các em rằng làm việc qua quýt sẽ không giúp các em học tốt hơn.
- Nam làm bài tập qua quýt để nhanh chóng đi chơi.
- Hoa bị mẹ mắng vì quét nhà qua quýt.
Từ láy có nghĩa tương tự: qua loa

