Quây quần >
Động từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: tụ tập lại trong một không khí thân mật, đầm ấm
VD: Cả nhà quây quần đông đủ.
Đặt câu với từ Quây quần:
- Cả gia đình quây quần bên nhau trong bữa cơm tối.
- Mọi người quây quần xung quanh ông bà trong dịp Tết.
- Chúng tôi quây quần quanh đống lửa trại vào đêm hôm qua.
- Bạn bè quây quần trong phòng khách, cười nói vui vẻ.
- Họ quây quần bên nhau để chia sẻ những câu chuyện ngày xưa.

