Quây quần


Động từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: tụ tập lại trong một không khí thân mật, đầm ấm

   VD: Cả nhà quây quần đông đủ.

Đặt câu với từ Quây quần:

  • Cả gia đình quây quần bên nhau trong bữa cơm tối.
  • Mọi người quây quần xung quanh ông bà trong dịp Tết.
  • Chúng tôi quây quần quanh đống lửa trại vào đêm hôm qua.
  • Bạn bè quây quần trong phòng khách, cười nói vui vẻ.
  • Họ quây quần bên nhau để chia sẻ những câu chuyện ngày xưa.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu