Rực rỡ


Tính từ 

Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận

Nghĩa: có màu sắc tươi sáng, đẹp đẽ và nổi bật hẳn lên, làm cho ai cũng phải chú ý. 

VD: Cánh đồng hoa ở Đà Lạt rực rỡ sắc màu.

Đặt câu với từ Rực rỡ: 

  • Bữa tiệc chào mừng năm mới được trang trí bằng ánh đèn rực rỡ, làm cho không khí trở nên vui tươi và sôi động.
  • Ánh mặt trời rực rỡ chiếu sáng muôn loài.
  • Nụ cười của cô ấy trông thật rực rỡ.

Từ láy có nghĩa tương tự: sặc sỡ


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu