Rực rỡ>
Tính từ
Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận
Nghĩa: có màu sắc tươi sáng, đẹp đẽ và nổi bật hẳn lên, làm cho ai cũng phải chú ý.
VD: Cánh đồng hoa ở Đà Lạt rực rỡ sắc màu.
Đặt câu với từ Rực rỡ:
- Bữa tiệc chào mừng năm mới được trang trí bằng ánh đèn rực rỡ, làm cho không khí trở nên vui tươi và sôi động.
- Ánh mặt trời rực rỡ chiếu sáng muôn loài.
- Nụ cười của cô ấy trông thật rực rỡ.
Từ láy có nghĩa tương tự: sặc sỡ


- Rộn rã là từ láy hay từ ghép?
- Rộn ràng là từ láy hay từ ghép?
- Rủ rê là từ láy hay từ ghép?
- Rụt rè là từ láy hay từ ghép?
- Rào rào là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm