Réo rắt


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: mô tả âm thanh cao và thanh, lúc to lúc nhỏ, lúc nhanh lúc chậm

   VD: Tiếng đàn réo rắt.

Đặt câu với từ Réo rắt:

  • Tiếng sáo trúc réo rắt bên bờ sông.
  • Bản nhạc réo rắt gợi lại ký ức xưa.
  • Âm nhạc vang lên réo rắt.
  • Tiếng chuông réo rắt trong không gian yên tĩnh.
  • Giọng ca anh ấy nghe réo rắt.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm