Réo rắt>
Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: mô tả âm thanh cao và thanh, lúc to lúc nhỏ, lúc nhanh lúc chậm
VD: Tiếng đàn réo rắt.
Đặt câu với từ Réo rắt:
- Tiếng sáo trúc réo rắt bên bờ sông.
- Bản nhạc réo rắt gợi lại ký ức xưa.
- Âm nhạc vang lên réo rắt.
- Tiếng chuông réo rắt trong không gian yên tĩnh.
- Giọng ca anh ấy nghe réo rắt.


- Reng reng là từ láy hay từ ghép?
- Ra rả là từ láy hay từ ghép?
- Rành rành là từ láy hay từ ghép?
- Rạng rỡ là từ láy hay từ ghép?
- Rập rờn là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm