Rung rinh


Động từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Chỉ một vật rung chuyển hoặc lung lay một cách nhẹ nhàng.

VD: Cành lá rung rinh.

Đặt câu với từ Rung rinh:

  • Hai bím tóc của bé Mai rung rinh vui vẻ theo từng bước chân nhảy nhót.
  • Những cánh bướm rung rinh, rực rỡ sắc màu bay lượn khắp khu vườn.
  • Chuông gió trước cửa nhà em rung rinh, phát ra những âm thanh trong trẻo.
  • Những ngọn cỏ rung rinh khi từng hạt mưa nhỏ nhẹ nhàng rơi xuống.
  • Đèn lồng giấy trong hội chợ trung thu rung rinh theo từng cơn gió.

Các từ láy có nghĩa tương tự: lung lay, đung đưa, rung rung


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm