Rủ rê


Động từ

Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận

Nghĩa: lôi kéo người khác cùng làm việc gì đó (thường dùng với ý là làm việc gì đó không tốt)

VD: Chị ấy bị đám bạn xấu rủ rê.

Đặt câu với từ Rủ rê:

  • Các bạn tôi thường rủ rê nhau chơi game vào mỗi buổi tối.
  • Cô ấy bị bạn bè rủ rê tham gia vào trò đùa tai hại.
  • Cậu ta đang cố rủ rê tôi tham gia vào kế hoạch của mình.
  • Anh ta cứ rủ rê mãi khiến tôi cảm thấy khó chịu.

Từ láy có nghĩa tương tự: dụ dỗ, gạ gẫm


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu