Rộn rã


Tính từ

Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận

Nghĩa: có nhiều âm thanh sôi nổi, vui vẻ và liên tiếp hoặc có cảm xúc phấn khởi

VD: Mùa xuân về rộn rã trên bản làng.

Đặt câu với từ Rộn rã:

  • Tiếng chim hót rộn rã khắp khu vườn.
  • Lũ trẻ cười đùa rộn rã trong sân trường.
  • Mùa xuân đến, lòng tôi rộn rã niềm vui.
  • Phố phường rộn rã trong những ngày Tết.
  • Tiếng trống rộn rã báo hiệu giờ ra chơi.

Từ láy có nghĩa tương tự: rộn ràng


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu