Róc rách>
Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: mô phỏng tiếng nước chảy nhẹ qua kẽ đá
VD: Nước chảy róc rách.
Đặt câu với từ Róc rách:
- Tiếng suối chảy róc rách nghe thật êm tai.
- Nước mưa róc rách chảy xuống từ mái nhà.
- Con suối nhỏ róc rách quanh co trong rừng.
- Họ nghe tiếng nước róc rách khi cắm trại bên suối.
- Dòng sông chảy róc rách qua các tảng đá.


- Rập rờn là từ láy hay từ ghép?
- Réo rắt là từ láy hay từ ghép?
- Reng reng là từ láy hay từ ghép?
- Ra rả là từ láy hay từ ghép?
- Rành rành là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm