Rập rờn


Động từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: chuyển động lúc lên lúc xuống, lúc ẩn lúc hiện, lúc gần lúc xa nối tiếp nhau liên tiếp và nhịp nhàng

   VD: Ánh lửa rập rờn.

Đặt câu với từ Rập rờn:

  • Những cánh bướm rập rờn bay quanh vườn hoa.
  • Tà áo dài rập rờn trong gió chiều.
  • Cánh diều rập rờn bay lượn trên bầu trời.
  • Lá cây rập rờn theo từng cơn gió.
  • Đàn cá rập rờn bơi lội dưới mặt nước.

Các từ láy có nghĩa tương tự: dập dờn, chấp chới


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm