Ra rả>
Tính từ
Từ láy cả âm và vần
Nghĩa: (âm thanh) to, vang lặp đi lặp lại, kéo dài mãi, gây cảm giác khó chịu
VD: Tiếng ve kêu ra rả.
Đặt câu với từ Ra rả:
- Tiếng loa phát ra rả suốt cả buổi sáng.
- Anh ta ra rả kể chuyện mà không ai nghe.
- Mẹ tôi thường ra rả nhắc nhở tôi mỗi ngày.
- Tiếng gió ra rả qua khe cửa khiến tôi không ngủ được.
- Chú bé ra rả hát bài hát yêu thích suốt cả chiều.
Các từ láy có nghĩa tương tự: sa sả


- Rành rành là từ láy hay từ ghép?
- Rạng rỡ là từ láy hay từ ghép?
- Reng reng là từ láy hay từ ghép?
- Réo rắt là từ láy hay từ ghép?
- Rập rờn là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm