Ra rả


Tính từ

Từ láy cả âm và vần

Nghĩa: (âm thanh) to, vang lặp đi lặp lại, kéo dài mãi, gây cảm giác khó chịu

   VD: Tiếng ve kêu ra rả.

Đặt câu với từ Ra rả:

  • Tiếng loa phát ra rả suốt cả buổi sáng.
  • Anh ta ra rả kể chuyện mà không ai nghe.
  • Mẹ tôi thường ra rả nhắc nhở tôi mỗi ngày.
  • Tiếng gió ra rả qua khe cửa khiến tôi không ngủ được.
  • Chú bé ra rả hát bài hát yêu thích suốt cả chiều.

Các từ láy có nghĩa tương tự: sa sả


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm