Rậm rạp>
Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: (cây lá) dày, rậm thành nhiều tầng lớp
VD: Khu rừng rậm rạp.
Đặt câu với từ Rậm rạp:
- Cây cối mọc rậm rạp che khuất cả lối đi.
- Khu rừng này rất rậm rạp và khó đi qua.
- Mùa mưa, cây cối trong vườn phát triển rất rậm rạp.
- Cỏ rậm rạp che khuất lối mòn trong vườn.
- Thú rừng thường ẩn náu trong những bụi cây rậm rạp.
Các từ láy có nghĩa tương tự: um tùm, rậm rì

