Rì rào


Tính từ

Từ láy âm đầu, từ láy tượng thanh

Nghĩa: mô phỏng những âm thanh nhỏ, êm nhẹ, phát ra đều đều liên tiếp như tiếng sóng vỗ, tiếng gió thổi

   VD: Sóng biển rì rào.

Đặt câu với từ Lấp lánh:

  • Tiếng gió rì rào qua những tán cây làm tôi thấy dễ chịu.
  • Ngồi bên dòng suối, em nghe tiếng nước chảy rì rào.
  • Khi trời trở gió, tiếng cây rì rào quanh khu vườn.
  • Tôi thích lắng nghe tiếng mưa rì rào mỗi khi đi ngủ.
  • Trong đêm khuya, mưa rơi rì rào ngoài hiên nhà.

Các từ láy có nghĩa tương tự: lao xao, róc rách


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm