Quanh quẩn>
Động từ
Từ láy phụ âm đầu, Từ láy bộ phận
Nghĩa:
1. Di chuyển, hoạt động trở đi trở lại chỉ trong một phạm vi hẹp, không vượt qua được phạm vi đó.
VD: Anh ấy suốt ngày chỉ quanh quẩn trong nhà.
2. (Suy nghĩ) không thoát ra khỏi một phạm vi, giới hạn nào đó mà cứ trở đi trở lại như cũ
VD: Chị ấy cứ quanh quẩn mãi mà không nghĩ ra ý tưởng mới.
3. Trở đi trở lại (cũng chỉ có thế)
VD: Năm nào chúng tôi họp lớp cũng chỉ quanh quẩn từng ấy người.
Đặt câu với từ Quanh quẩn:
- Chúng tôi chỉ được chơi quanh quẩn trong sân chơi của khu. (nghĩa 1)
- Anh ta cứ quanh quẩn mãi trong thành phố này. (nghĩa 1)
- Ý nghĩ ấy cứ quanh quẩn trong đầu của tôi. (nghĩa 2)
- Mẹ tôi cứ quanh quẩn trong những suy nghĩ tiêu cực. (nghĩa 2)
- Lúc nào anh ta cũng chỉ làm quanh quẩn từng ấy việc. (nghĩa 3)
- Lần nào dọn dẹp vệ sinh khu phố cũng chỉ quanh quẩn có vài người. (nghĩa 3)
Từ láy có nghĩa tương tự: luẩn quẩn, quẩn quanh, quanh co