Giải bài 4.30 trang 65 sách bài tập toán 10 - Kết nối tri thức với cuộc sống
a) Chứng minh rằng các đường thẳng AC và BM vuông góc với nhau.
Tổng hợp đề thi học kì 2 lớp 10 tất cả các môn - Kết nối tri thức
Toán - Văn - Anh - Lí - Hóa - Sinh - Sử - Địa...
Đề bài
Cho hình chữ nhật ABCDABCD có AB=1,BC=√2.AB=1,BC=√2. Gọi MM là trung điểm của AD.AD.
a) Chứng minh rằng các đường thẳng ACAC và BMBM vuông góc với nhau.
b) Gọi HH là giao điểm của AC,BM.AC,BM. Gọi NN là trung điểm của AHAH và PP là trung điểm của CD.CD. Chứng minh rằng tam giác NBPNBP là một tam giác vuông.
Phương pháp giải - Xem chi tiết
- Tính các vectơ →AC−−→AC và →BM−−→BM xong tính tích vô hướng của hai vectơ →AC.→BM−−→AC.−−→BM
- Tính độ dài các cạnh AC,AHAC,AH
- Tính các vectơ →NB−−→NB và →NP−−→NP xong tính tích vô hướng của hai vectơ →NB.→NP−−→NB.−−→NP
Lời giải chi tiết
a) Ta có: →AC=→AB+→AD−−→AC=−−→AB+−−→AD (quy tắc hình bình hành)
Ta có: →BM=→AM−→AB=12→AD−→AB−−→BM=−−→AM−−−→AB=12−−→AD−−−→AB
⇒⇒ →AC.→BM=(→AB+→AD)(12→AD−→AB)−−→AC.−−→BM=(−−→AB+−−→AD)(12−−→AD−−−→AB)
=12→AB.→AD−→AB2+12→AD2−→AB.→AD=−→AB2+12→AD2=−1+12(√2)−1+1=0
⇒ →AC⊥→BM ⇒ AC⊥BM
b) Xét ΔABC vuông tại B có:
AC=√AB2+BC2=√1+(√2)2=√3 (1)
Xét ΔABN vuông tại A có:
1AH2=1AB2+1AM2 (hệ thức lượng trong tam giác vuông)
⇒1AH2=112+1(√22)2=1+2=3
⇒AH=√33 (2)
Từ (1) và (2) ⇒ AH=13AC
Ta có: →NB=→AB−→AN=→AB−12→AH=→AB−16→AC=56→AB−16→AD
Ta có: →NP=→CP−→CN=12→CD−56→CA=56→AC−12→AB=56→AD+13→AB
⇒ →NB.→NP=(56→AB−16→AD)(56→AD+13→AB)
=2536→AB.→AD+518→AB2−536→AD2−118→AB.→AD=518→AB2−536→AD2=518.1−536.(√2)=518−518=0
⇒ →NB⊥→NP ⇒ NB⊥NP
⇒ ΔNBP vuông tại N.


- Giải bài 4.31 trang 65 sách bài tập toán 10 - Kết nối tri thức với cuộc sống
- Giải bài 4.32 trang 65 sách bài tập toán 10 - Kết nối tri thức với cuộc sống
- Giải bài 4.33 trang 65 sách bài tập toán 10 - Kết nối tri thức với cuộc sống
- Giải bài 4.34 trang 65 sách bài tập toán 10 - Kết nối tri thức với cuộc sống
- Giải bài 4.35 trang 65 sách bài tập toán 10 - Kết nối tri thức với cuộc sống
>> Xem thêm
Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Toán 10 - Kết nối tri thức - Xem ngay