Động từ Do>
do dùng như động từ thường có thể xác định như trên. Nhưng ở thể phủ định và nghi vấn chúng ta thêm nguyên mẫu do cho các hình thức trên
Các thành phần chính : do, did, done
Xác định |
Phủ định |
Nghi vấn |
I do |
I do not/don't |
do I ? |
you do |
you do not/don't |
do you ? |
he does |
he does not/doesn't |
does he ? |
she does |
she does not/doesn't |
does she ? |
it does |
it does not/doesn't |
does it ? |
we do |
we do not/don't |
do we? |
you do |
you do not/don't |
do you ? |
they do |
they do not/don't |
do they ? |
Nghi vấn phủ định : do I not/don't I ? do you not/don’t you : does he not/doesn’t he ? .v. .v... |
do dùng như động từ thường có thể xác định như trên. Nhưng ở thể phủ định và nghi vấn chúng ta thêm nguyên mẫu do cho các hình thức trên.
What does/did she do ? (Xem 126)
(Cô ta làm/đã làm gì ?
Thì quá khứ (Past tense.)
Xác định : did dùng tất cả cho các ngôi
Phủ định : did not/didn't dùng cho tất cả các ngôi.
Nghi vấn : did he ?.v.. v...
Nghi vấn phủ định : did he not/didn't he ?. v..v... do được thep sau bởi một nguyên mẫu không có to
I don’t know ? (Tôi không biết.)
Did you see it ? (Anh đã thấy nó không ?)
He doesn’t like me ? (Anh ta không thích tôi.)
loigiaihay.com
- Do dùng như trợ động từ
- Do dùng như một động từ thường
- Have + túc từ + hiện tại phân từ
- Have có nghĩa "take" (dùng bữa, "give" (đãi tiệc).v..v..
- Have có nghĩa là (có)
>> Xem thêm
Các bài khác cùng chuyên mục