VBT TIẾNG VIỆT 2 - TẬP 1

Bình chọn:
4.3 trên 58 phiếu

Giải vở bài tập Tiếng Việt 2 tập 1 Chân trời sáng tạo có đáp án và lời giải chi tiết cho các em học sinh tham khảo, luyện tập thêm các dạng bài

Xem thêm tất cả các tác phẩm khác tại:Chuyên Đề - Tác Phẩm môn Ngữ Văn

Bài 1: Bé Mai đã lớn

Nối từ ngữ với hình. Viết một câu có từ ngữ ở bài tập 1.

Xem lời giải

Bài 2: Thời gian biểu

Nghe – viết: Bé Mai đã lớn (từ đầu đến đồng hồ nữa). Điền chữ cái thích hợp vào chỗ trống. Điền chữ c hoặc chữ k vào chỗ trống. Viết 2 – 3 từ ngữ chỉ hoạt động và tính nết của trẻ em. Viết một câu có từ ngữ ở bài tập 4. Viết 2 – 3 câu tự giới thiệu dựa vào gợi ý. Viết vào Phiếu đọc sách những điều em đã chia sẻ với bạn sau khi đọc một truyện về trẻ em.

Xem lời giải

Bài 3: Ngày hôm qua đâu rồi?

Điền vào chỗ trống từ ngữ chỉ sự vật phù hợp với mỗi bức tranh. Đánh dấu vào ô trống trước câu dùng để giới thiệu. Viết 1 – 2 câu giới thiệu bạn cùng lớp với em (theo mẫu).

Xem lời giải

Bài 4: Út Tin

Nhìn – viết: Ngày hôm qua đâu rồi? Điền chữ cái thích hợp vào chỗ trống. Điền chữ g hoặc chữ gh vào chỗ trống. Viết 3 từ ngữ có tiếng sách, tiếng học. Viết 1 – 2 câu có từ ngữ ở bài tập 4. Lập thời gian biểu một buổi trong ngày của em. Trang trí thời gian biểu. Viết vào Phiếu đọc sách những điều em đã chia sẻ với bạn sau khi đọc một bài đọc về trẻ em.

Xem lời giải

Bài 1: Tóc xoăn và tóc thẳng

Viết từ ngữ chỉ hoạt động của người, con vật trong tranh. Viết câu hỏi và câu trả lời về người, con vật ở bài tập 1.

Xem lời giải

Bài 2: Làm việc thật là vui

Nghe – viết: Làm việc thật là vui (từ Bé làm bài đến hết). Điền chữ cái thích hợp vào chỗ trống. Điền vào chỗ trống. Gạch dưới từ ngữ không cùng nhóm trong mỗi dòng sau. Chọn từ ngữ ở bài tập 4 rồi điền vào chỗ trống. Viết 1 – 2 câu về một việc em thích làm trong ngày nghỉ cuối tuần. Viết lời cảm ơn của em trong từng trường hợp sau. Viết vào Phiếu đọc sách những điều em đã chia sẻ với bạn sau khi đọc một bài thơ về trẻ em.

Xem lời giải

Bài 3: Những cái tên

Viết và trang trí bảng tên của em. Viết các tên riêng có trong bài thơ Những cái tên. Viết tên 2 bạn trong lớp em.

Xem lời giải

Bài 4: Cô gió

Nghe – viết: Ai dậy sớm. Viết các tiếng chứa vần ai hoặc vần ay có trong bài chính tả. Viết từ ngữ có tiếng chứa vần ai hoặc vần ay để gọi tên từng sự vật dưới đây. Nối. Viết 1 – 2 câu có từ ngữ ghép được ở bài tập 4. Viết vào phiếu đọc sách những điều em đã chia sẻ với bạn sau khi đọc một bài văn về trẻ em.

Xem lời giải

Bài 1: Bọ rùa tìm mẹ

Phân loại các từ ngữ trong khung vào 3 nhóm. Đánh dấu  vào ô trống trước câu nói về màu sắc của bông hoa cúc. Viết 1 – 2 câu nói về màu sắc của một vật. Tô màu đường về nhà của bọ rùa.

Xem lời giải

Bài 2: Cánh đồng của bố

Nghe – viết: Bọ rùa tìm mẹ (từ đầu đến lạc đường). Điền chữ ng hoặc chữ ngh vào chỗ trống. Chọn tiếng trong ngoặc đơn rồi điền vào chỗ trống. Viết từ ngữ có nghĩa phù hợp với mỗi dòng dưới đây. Viết thêm 3 – 5 từ chỉ người trong gia đình. Viết 1 – 2 câu giới thiệu một người thân của em (theo mẫu). Chọn một trong hai tình huống sau rồi viết tin nhắn báo cho người thân. Viết vào Phiếu đọc sách những điều em đã chia sẻ với bạn sau khi đọc một truyện về gia đình.

Xem lời giải

Bài 3: Mẹ

Gạch dưới từ ngữ chỉ người trong khổ thơ dưới đây. Đánh dấu vào ô trống trước câu dùng để kể về việc làm của mẹ. Đánh dấu vào ô trống trước những dòng có thể dùng dấu chấm cuối dòng. Viết lại câu cho đúng.

Xem lời giải

Bài 4: Con lợn đất

Nhìn – viết: Mẹ. Viết tiếng bắt đầu bằng chữ c hoặc chữ k. Điền vào chỗ trống. Viết từ ngữ chỉ người trong gia đình. Chọn từ ngữ trong khung rồi điền vào chỗ trống. Ngắt đoạn văn sau thành 3 câu. Viết lại cho đúng chính tả. Dán một bức ảnh hoặc một bức tranh của gia đình em vào khung và đặt tên. Viết vào Phiếu đọc sách những điều em đã chia sẻ với bạn sau khi đọc một bài đọc về gia đình. Vẽ con lợn đất. Đặt tên cho bức vẽ.

Xem lời giải

Bài 1: Cô chủ nhà tí hon

Viết từ ngữ chỉ hoạt động của mỗi người trong bức tranh. Viết câu hỏi và câu trả lời về hoạt động của 1 – 2 người có trong bức tranh ở bài tập 1. Tưởng tượng mình là bạn Vân trong bài Cô chủ nhà tí hon, viết lời cảm ơn ông.

Xem lời giải

Bài 2: Bưu thiếp

Nhìn – viết: Ông tôi. Viết lời giải cho từng câu đó sau, biết rằng lời giải chứa tiếng bắt đầu bằng chữ ng hoặc chữ ngh. Điền vào chỗ trống. Viết từ ngữ chỉ người thân vào 2 nhóm họ nội và họ ngoại. Viết 1 – 2 câu có từ ngữ tìm được ở bài tập 4. Chọn một trong hai tình huống sau rồi viết lời xin lỗi. Viết vào Phiếu đọc sách những điều em đã chia sẻ với bạn sau khi đọc một bài đọc về gia đình.

Xem lời giải

Bài 3: Bài nội, bà ngoại

Gạch dưới từ ngữ không cùng nhóm trong mỗi dòng sau. Sắp xếp lại các từ ngữ trong mỗi câu dưới đây để viết thành câu mới. Viết 1 – 2 câu nói về tình cảm gia đình. Viết tên những người thân trong gia đình em.

Xem lời giải

Bài 4: Bà tôi

Nghe – viết: Bà tôi (từ Tối nào đến hết). Viết tên người thân theo thứ tự chữ cái. Điền vào chỗ trống chữ l hoặc n, vần uôn hoặc uông. Viết 2 – 3 từ ngữ có tiếng chăm, thương. Chọn ở mỗi nhóm một từ để viết thành câu. Viết 2 – 3 câu nói về tình cảm của cháu đối với ông bà. Viết bưu thiếp chúc mừng sinh nhật một người thân dựa vào gợi ý. Viết vào Phiếu đọc sách những điều em đã chia sẻ với bạn sau khi đọc một bài văn về gia đình.

Xem lời giải

Bài Ôn tập giữa học kì 1 - Ôn tập 1

Viết tên bài đọc có nhân vật trong mỗi bức tranh dưới đây. Viết vào Phiếu đọc sách nội dung đã trao đổi với bạn về một nhân vật em thích ở bài tập 1.

Xem lời giải

Bài: Ôn tập giữa học kì 1 - Ôn tập 2

Viết tên bài đọc phù hợp với mỗi thông tin và hình ảnh dưới đây. Viết vào Phiếu đọc sách nội dung đã trao đổi với bạn về một thông tin em thấy thú vị ở bài tập 1. Nghe – viết: Gánh gánh gồng gồng. Điền chữ ng hoặc chữ ngh vào chỗ trống. Điền vào chỗ trống hoặc chữ in đậm.

Xem lời giải

Bài: Ôn tập giữa học kì 1 - Ôn tập 3

Dựa vào SGK, tr.77, viết từ ngữ phù hợp với mỗi hình và tên bài thơ vào chỗ trống. Viết vào Phiếu đọc sách nội dung đã trao đổi với bạn về hình ảnh em thích trong một bài thơ ở bài tập 1.

Xem lời giải

Bài: Ôn tập giữa học kì 1 - Ôn tập 4

Viết tên bài đọc có các từ ngữ dưới đây. Viết vào Phiếu đọc sách nội dung đã trao đổi với bạn về đặc điểm em thích ở người hoặc vật có trong một bài đọc ở bài tập 1. Viết 3 từ ngữ chỉ sự vật, hoạt động và đặc điểm. Viết 1 – 2 câu có từ ngữ tìm được ở bài tập 3. Phân loại các câu sau vào 2 nhóm. Viết 1 – 2 câu giới thiệu về người thân và hoạt động của người thân.

Xem lời giải

Xem thêm tất cả các tác phẩm khác tại:Chuyên Đề - Tác Phẩm môn Ngữ Văn

Xem thêm

Bài viết được xem nhiều nhất